Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

Thảo luận trong 'Trao đổi kiến thức về Tử Vi' bắt đầu bởi cabachlong, 15 Tháng mười một 2007.

  1. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Xin giới thiệu tới Quý độc giả loạt bài nghiên cứu về Tử Vi, mang tên Tử Vi Phân Loại.
    Tác giả: bác Kim Hạc, cây gạo cội của tử vi Việt Nam, có bút danh Kim Hạc tại Tuvilyso.com và vietlyso.com.
    Nguồn: Website www.tuvilyso.com, mục Tử vi, nằm trong tiểu mục Nghiên cứu và thảo luận.
    Người chuyển lên web: Anh CayVong, sinh hoạt tại www.tuvilyso.com.


    Mời độc giả thưởng thức.
     
  2. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Tử-Vi Phân-Loại

    Mục Lục

    1. Hoả Tai
    2. Hình Tù (Phạm Pháp)
    3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện
    4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tử
    5. Ác Thú Cắn
    6. Té Ngã
    7. Thuỷ nạn - Chết đuối
    8. Yểu Mạng (Bần yểu)
    9. Phá thai - Sẩy thai - Sát con
    10. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào
    11. Chết
    12. Ly Dị



    --------------

    1. Hoả Tai

    1. Kiếp - Cơ ngộ hoả
    Ðôi khi phải dùng Lưu Ðiền để tính

    2. Hoả nhập hạn mão / ngọ
    Danh tài hưng vượng nhưng đến cuối hạn thì nhà bị cháy

    3. Điền: Cự - Tang hay Cự Hoả
    Nhà hay bị cháy

    4. Hoả - Hình - Không - Kiếp hay Hoả / Linh - Hình - Không - Kiếp
    Tại Ðiền hạn cháy nhà

    5. Kiếp - Hoả - Song Hao
    Cháy nhà

    6. Kỵ giáp Kình Ðà
    Bị cháy nhà

    7. Thiên Không - Hoả Tinh nhập Mệnh
    Thiên Không, Hoả tọa hãm địa

    8. Hoả - Mộc
    Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít

    9. Hoả / Linh - Trì - Mộc
    Phỏng nước sôi, phỏng lửa, bị tạt axít

    10. Mã - Hoả / Linh
    Cháy nhà

    11. Tang - Hoả / Linh, Tang - Mã - Hoả / Linh
    Chắc chắn cháy / bị phỏng / bị lao (Tang Mã Hoả Linh)

    12. Hình - Linh / Hoả
    Cháy, hoả nạn

    13. Cự - Tang - Linh / Hoả
    Ngoài ra: đau ốm – có tang – hao tài

    14. Sát - Liêm - Hoả
    cháy

    15. Liêm - Phá - Kỵ - Tham
    bị hoả thiêu, chết cháy

    16. Ách: Cơ - Hoả / Linh hay Hoả / Linh - Không -Kiếp
    cháy / phỏng - điện giật – sét đánh

    17. Ðiền: ở cung Hoả ngộ Linh
    cháy nhà

    18. Cơ - Hoả / Linh
    Ðề phòng lửa, nước sôi

    19. Hoả Linh nhập thất (Ngọ cung)
    Ðề phòng hoả hoạn
     
  3. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    2. Hình Tù (Phạm Pháp)

    1. Tuế - Hổ - Phù
    Nếu có thêm Liêm – Hình / Liêm – Tham hạn càng nặng

    2. Phá - Tuế - Kỵ
    Lo lắng vì kiện cáo, cạnh tranh

    3. Hổ - Phục
    Hay đau yếu

    4. Âm - Hoả / Linh
    Hạn: Đau yếu, kiện cáo

    5. Kỵ - Phục - Tuế
    Bị thù hằn – lo lắng vì sợ mưu hại

    6. Phù - Tuế - Đà - Kỵ
    Thị phi / Kiện cáo

    7. Phù - Phá - Hình
    Quan tụng / Ly dị

    8. Tuế - Kình đ/c hay Tuế Kình / Đà
    Hay cãi cọ - Kiện tụng

    9. Thất Sát - Riêu - Hình
    Lắm điều

    10. Mệnh: Kình - Đà + Không Kiếp
    Lắm điều, hay cãi, ưa dây dưa chuyện thị phi

    11. Liêm - Hổ
    Kiện tụng

    12. Mệnh: Cự - Kỵ / giáp Cự - Kỵ
    Ưa sinh chuyện

    13. Liêm - Hổ - Tuế - Phù
    Ưa sinh chuyện

    14. Liêm (Tỵ / Hợi) - xương, khúc - Kỵ
    Có hành động phi pháp! Có sách đề là Liêm – xương – khúc (Tỵ / Hợi) nếu có Kỵ / Tuần Triệt / Lộc Tồn khả giải

    15. Liêm (Phá) - Kiếp - Kình
    Kiện tù. Ám sát

    16. Liêm - Phá - Hoả
    Còn đọc là Phá Liêm Hoả. Ngoài ra: còn bị phá sản / chết

    17. Liêm, Tham (Dần / Thân) - văn xương đồng cung hay Tham - xương (Dần / Thân)
    Hình tù hay lưu đày

    18. Liêm - Tham - Linh - Đà - Mã
    Tù, có thể tử hình

    19. Liêm - xương - phù (cung Quan)
    Kiện – Tù

    20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Kiếp - Kình
    trùng lập

    21. Liêm - Tứ Sát (Hoả + Linh + Kình + Đà)
    (Kình – Đà – Không - Kiếp = Tứ Hung) tạo hình lục – có thể bị ám hại

    22. Liêm - xương - khúc (Tỵ / Hợi)
    Như #14 _ ngoài ra: yểu

    23. Liêm giáp Quan phù - giáp Hình

    24. Liêm - Hình đồng cung Tỵ / Hợi
    Yểu - tai ách - tù tội

    25. Liêm - Sát - Hình
    Họa (tù tội) đến trở tay không kịp. (nhanh chóng)

    26. Liêm - Tướng - Tuế - Hình
    Phạm pháp - tù tội

    27. Thiên Di: Quan phù giáp Hình - Sát gặp hạn Thái Tuế
    Hình tù - bị ám sát - ám hại kẻ khác - kẻ khác ám hại

    28. Liêm - Sát - Hổ - Phù

    29. Phù - Hình - Không - Kiếp
    Có kẻ thù oán, phải e dè

    30. Hình - Sát - Kình (Ngọ) hay Sát - Hình - Kình
    Tù hay chết

    31. Tuế - Hình (hay Tuế - Hình tại Dậu)
    Tai bay vạ gửi

    32. Hổ - Phù
    Kiện - giam cầm

    33. Cự - Tham - Hao
    Kiện cáo

    34. Mệnh: Quan phù (Tuất) hạn ngộ Thái Tuế Quan Phù
    Hình tù, kiện cáo

    35. Đại hao - Quan phù
    Bị hình phạt, kiện cáo

    36. Tham Kỵ
    Bị giam bắt - thuỷ tai

    37. Sát - Hình / Kình - Phù - Hổ
    Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải

    38. Sát - Phá - Liêm - Tham - Không - Kiếp - Tuế - Đà
    Có thể chết nếu hạn xấu

    39. Tướng - Liêm - Hình
    Phạm pháp - tù tội

    40. Đà - Hình (Đà thủ tại Thìn Tuất - Thiên Hình)
    kiện cáo - bị đả thương

    41. Phù - Liêm - Tang - Hổ
    Kiện tù - tai nạn

    42. Hình - Tù (Liêm) giáp Ấn (Th. Tướng)
    Tù tội - giáng chức

    43. Giáp Kình Liêm Tướng
    Tù tội - giáng chức

    44. Kình - Hình (Ngọ) hay Kình - Hình - Thất Sát - Kiếp
    Tù hay chết, nếu thêm lục sát đi đến chết x.#71

    45. Phù - Sát - Hổ - Hình
    Hay lo âu, nếu có Tuần / Triệt khả giải

    46. Xương - Khúc - Liêm - Kình - Đà
    Tù tội - tai nạn - chết, nếu hạn xấu

    47. Đường Phù - Bạch Hổ đồng cung
    Kiện tụng - phạm pháp

    48. Phá - Không - Kiếp đồng cung hay Phá - Hình - Không - Kiếp
    Tù đày, đánh đập - Âu đả, bị giam cầm, đánh đập

    49. Hình - Không -Kiếp
    Tù hay bị đâm chém, đánh đập

    50. Hình - Kỵ đồng cung (Hợi / Tý)
    Tù tội - đau mắt

    51. Hình - Kiếp - Kỵ đồng cung
    Giam cầm, tù tội hay bị đao thương

    52. Tả - Hữu - Trinh - Dương
    Tao hình lục

    53. Mệnh: Cơ - Âm - Hạn: Liêm - Hổ - Linh - Riêu - Kiếp - Kình
    Lao tù ưu khốn, có Khoa, Phượng khả giải

    54. Quan phủ giáp Liêm - Hình
    xem.#27

    55. Thất Sát - Hình đồng cung
    Tù tội, bị giết, đao thương

    56. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay đại / tiểu hạn trùng phùng
    Tù tội

    57. Tả - Hữu - Liêm - Kình - Đà
    Xem.#52. Tại mệnh có tính gian phi hay bị tù tội

    58. Tang - Tử đồng cung
    Khó thoát tù tội

    59. Tướng - Liêm - giáp Kình (Tý / Ngọ đồng cung)
    Đa chiêu hình tướng. Nên đi tu hay bớt tham vọng thì được yên thân!

    60. Mệnh: Thất Sát - Kình - Linh đồng cung hạn: ngộ Bạch Hổ
    Hình tù, phạm pháp

    61. Xương - Khúc - Phá (Dần)
    Phạm pháp - tù tội

    62. Cự - Đà - Tấu - Tuế
    Kiện cáo

    63. Phá - Sát - Linh
    Hình tù, phạm pháp

    64. Phá - Hình hay Sát - Phá - Hình
    xem.#48 vd (tiểu hạn có Sát Phá + niên hạn có Hình - tù tội)

    65. Liêm Phá đồng cung - Kiếp - Kình
    Xem.#20 - Hình tù, phạm pháp

    66. Đà - Tuế - Kỵ
    xem.#6 - Có tang lớn, đau nặng

    67. Linh - Xương - Vũ - La (Thìn)
    Tù tội - Chết đuối

    68. Xương - Khúc - Liêm (Tỵ / Hợi - Sửu / Mùi - Mão / Dậu)
    Như #14 _ ngoài ra: yểu

    69. Tuế - Đà (Dần / Thân)
    Hay bị tù tội, quan hình

    70. Tuế - Phục - Kỵ
    Tranh cãi, gây gỗ, thị phi

    71. Kình (Ngọ) - Hình - Sát
    Tù tội - Yểu - Tàn tật x.#44

    72. Mệnh: Thiên Tướng giáp Kình - Liêm
    Hình tù giáp Ấn hình ngục nan đào

    73 Liêm - Kiếp - Kình (Mão / Dậu)
    Tù ngục

    74. Quan Lộc: Hình - Liêm - Sát hay hạn
    Hoạ (tù tội) đến tử vong trở tay không kịp x.#25

    75. Mệnh: Kình - Linh - Hổ
    Bị hình lục (tử hình)

    76. Thiên Hình
    Nếu công thức có Th. Hình có thể bị đánh đập. Phần hình tù này thiếu các sao: Tang - Hoả / Linh v.v...

    77. Cơ (Tỵ / Hợi) - Hình
    Dễ bị tù tội

    78. Liêm Tham (Tỵ / Hợi)
    Không nên giao dịch với người lạ, dễ bị hình tù

    79. Quan phù (Tuất)
    Dễ bị gông cùm

    80. Liêm - Kiếp đồng cung (Tỵ / Ngọ)
    Hình ngục

    81. Liêm - Kiếp Sát (Hợi)
    Tự ải trong tù
     
  4. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    3. Hoả Nạn Khác: Sét - Điện

    1. Phá - Hỏa - Linh - Hình
    Sét đánh hay bị điện giựt

    2. Liêm - Phá - Hình (Mão / Dậu)
    Sét đánh hay bị điện giựt

    3. Mệnh: giáp Hình - Việt
    Sét - Điện

    4. Vũ - Sát hay Pháp Liêm (Mão)
    Mộc yểu lôi kinh cách. Sét / điện / lửa hay bị thần kinh

    5. Đà La (Tỵ / Ngọ) - Phù
    Sét - Té bị thương

    6. Hoả / Linh - Hình - Việt - Phi liêm hay Liêm - Việt - Hoả / Linh - Hình
    Sét - Súng, đao thương - điện

    7. Hình - Hoả - Phi
    Sét - Súng, đao thương - điện

    8. Việt - Linh - Hình
    Sét điện
    A. Nếu có Cơ - Lương: Sét đánh vào cây
    B. Nếu có Âm - Dương: Sét đánh vào chốn không

    9. Tham / Sát (Dần / Ngọ) - Tứ Sát - Tang - Hổ
    Tứ Sát = Hoả + Linh + Kình + Đà. Bị sét điện / Bị thú dữ cắn

    10. Kình / Đà - Quan phù đồng cung
    Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội

    11. Đà (Tỵ / Ngọ) - Quan phù
    Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Có sách đề là (Tỵ / Hợi)

    12. Đà - Quan phù đồng cung ((Tỵ / Hợi)
    Kình Đà hãm, bị sét điện - té ngã - tù tội. Đà la trùng phùng tại đây

    13. Việt - Hoả / Linh - Hình - Kỵ - Không Kiếp
    Bị sét / điện mà chết

    14. Binh - Hình - Hoả / Linh - Việt
    Bị điện giật (chết), bị sét đánh

    15. Việt - Linh - Hình - Cơ Lương
    Sét đánh gãy cây (trong vườn)

    16. Việt - Linh - Hình - Âm Dương
    Sét đánh chết (? Check lại)
     
  5. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    4. Hiếm Muộn – Tuyệt Tử

    1. Phúc: Cô - Quả
    Đàn ông có cô ở cung Phúc - Hiếm con
    Đàn bà có quả ở Phúc - Hiếm con

    2. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Khốc - Hổ
    Không con, hiếm muộn

    3. Tật Ách: Cự - Đồng - Riêu - Đà - Tang - Hổ
    Sinh nhiều, nuôi ít

    4. Mệnh: Vũ khúc
    Hiếm con và cô độc

    5. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp
    (?)

    6. Tử Tức: Bệnh / Tử / Mộ / Tuyệt

    7. Tử Tức: Lộc Tồn / Cô Quả / Đẩu Quân

    8. Tử Tức: Đào - Tham
    Lãnh cảm (nghĩ là Đào Tham không phải Đào thai)

    9. Âm (hãm) - Hỏa - Linh
    Tuổi già hiếm con

    10. Tử Tức: Bệnh - Phá
    ít con

    11. Âm (hãm) - Riêu - Đà - Kỵ
    Hiếm con, còn bị nghèo - tai nạn - bịnh tật (đại hạn)

    12. Tử Tức: Hình - Sát
    Con cái khó nuôi

    13. Tang - Hổ - Hình - Sát
    Có thể không con

    14. Tang - Hổ - Không - Kiếp
    Sát con

    15. Tử Tức: Vũ Khúc

    16. Đà - Kỵ
    Muộn con

    17. Tử Tức: Hỏa - Linh
    Không con, hiếm muộn - Sát con - Con bị tàn tật (Đáo lão vô nhi) về già xa con hay không con

    18. Tử Tức: Mộc Dục - Kỵ
    Hiếm muộn

    19. Hổ - Linh - Riêu
    Khó có con

    20. Cô - Hao - Kỵ
    Không con (Đàn ông)

    21. Kình - Hao - Sát
    Hiếm - Hao hại

    22. Tử Tức: Phi liêm

    23. Tử Tức: Hình / Phi / Đẩu

    24. Hình - Phi

    25. Khốc - Hư - Dưỡng - Tang - Hổ
    Đẻ nhiều nuôi ít

    26. Khốc - Hư - Dưỡng - Cô
    Đẻ nhiều nuôi ít

    27. Tật Ách: (nữ) Hóa Kỵ
    Đàn bà mắc chứng âm hư nên ít con

    28. Tử Tức: Âm - Dương (hãm)

    29. Hỏa - Linh - Cô - Quả - Tuyệt
    Không có

    30. Tật Ách: Tham - Đào đồng cung - Linh - Riêu
    Bị chứng lãnh cảm nên ít con

    31. Mệnh: Hóa Kỵ
    Hiếm con, tính cô độc

    32. Tử Tức: Thất Sát - Hình - Hổ
    Hiếm muộn

    33. Mệnh: Bạch Hổ
    Hiếm hay không con

    34. Tử Tức: Hình - Phá - Hổ
    Hiếm hay không con

    35. Thiên Hình - cát tinh
    Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt

    36. Phúc Đức: Cô thần
    Nghịch lại, không hiếm con, sinh con rất tốt
     
  6. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    5. Ác Thú Cắn

    1. Riêu - Hổ hay Hổ - Hình
    Chó cắn Chó cắn

    2. Đà - Kình - Kỵ
    Chó cắn

    3. Hổ - Kình
    Thú dữ cắn nguy hiểm

    4. Hổ - Kình / Đà

    5. Hổ - Kình / Đà - Kỵ

    6. Mệnh:Hổ (Dần) - Ác tinh (Sát - Kình - Không - Kiếp)
    Bị hổ cắn (khó cứu)
    - Ngộ Tuần / Triệt thì sống sót, hoặc không bị
    - Mệnh cư Tỵ gặp các sao trên thì bị rắn cắn
    - Mệnh cư Tuất gặp các sao trên thì bị chó cắn

    7. Hổ - Đà - Kỵ - Kình (nhận)
    Ác thú, cọp

    8. Hổ - Đà - Hình

    9. Hổ - Khốc hay Hổ - Khốc - Riêu
    Có tang, chó cắn

    10. Hổ (Dần) - Địa kiếp(Tuất)

    11. Hổ - Tham

    12. Hổ - Tham (Thìn / Tuất)

    13. Hổ - Tham - Riêu (Tuổi năm hạn)

    14. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)

    15. Tham - Sát - Tang - Hổ (Dần / Ngọ)- Tứ Sát
    Ác thú cắn hay bị sét điện

    16. Tham - Đại / Tiểu hao
    Chó cắn & tốn tiên (coi lại)

    17. Cự - Kỵ (Thìn / Tuất / Sửu / Mùi) - Đà - Hổ
    Tứ Mộ có Cự Kỵ Đà Hổ thì bị thú cắn - xe cộ

    18. Tham - Kiếp - Đà - Hổ

    19. Hình - Riêu - Tham - Hổ - Khốc - Hư / Không Kiếp
    Có thể bị thú cắn chết

    20. Riêu - Hổ - Hình - Khốc - Hư / Không - Kiếp
    Có thể bị thú cắn chết

    21. Đà - Tuế - Long Trì
    Loài sâu bọ, rắn rết có nọc cắn phải

    22. Tham (Dần) - Hổ (Tuất)
    Ác thú cắn - Tai nạn xe cộ

    23. Tuế - Quan phù
    Bị rắn rết cắn hay gặp thị phi

    24. Hổ - Đà - Kỵ
    Bị chó dại cắn

    25. Riêu - Kỵ - Hổ
    Bị chó dại cắn

    26. Bệnh (1 hay 2 sao Bệnh)
    Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)

    27. Tham - Hổ (Dần) - Kiếp (Tuất)
    Bị ác thú cắn (xe gắn máy cán phải)

    28. Mệnh/Thân: Sát - Tham - Tang - Hổ Lưu niên: Dần / Ngọ
    Năm Dần / Ngọ sẽ bị thú cắn
     
  7. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    6. Té Ngã


    1. Hoả - Tuế - Hình
    Té ngã

    2. Cơ - Lương - Tang - Tuế
    Té ngã - có tang

    3. Tang - Điếu hay Tang - Điếu - Tuế hay Điếu - Tang - Hình
    Tang Điếu Tuế = Té ngã, xe cộ - Té ngã - Tai nạn xe cộ - Bệnh - Tang chế

    4. Tang - Riêu
    Té đau có thương tích (coi lại)

    5. Âm - Dương (hãm) - Đà / Kình - Kỵ
    Què chân - mù mắt - khan tiếng

    6. Tật Ách: Điếu khách
    Té ngã

    7. Mã - Tứ Sát (kình đà linh hoả)
    Tay chân bị tàn tật - Té nặng - Chết

    8. Thất Sát - Cự - Kình - Đà
    Thương tổn tay chân - Tăng đạo thì tránh khỏi

    9. Mệnh/Thân: Liêm - Sát
    Gãy chân - Ho lao

    10. Mã - Tuần / Triệt
    Thương tích tay chân - tai nạn xe cộ

    11. Khôi - Triệt hay Khôi - Hình đồng cung
    Té hay bị thương ở đầu

    12. Hoả - Tuế - Hình - Đại hao - Tiểu hao hay Không - Kiếp
    Té bị thương nặng - có thể chết

    13. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế / Tứ Sát / Không Kiếp
    Té có thể chết

    14. Kình / Đà (Tỵ / Ngọ) - phù
    Té bị thương. Nhất là Đà trùng phùng tại Tỵ / Hợi

    15. Hổ - Hình - Kiếp
    Té có thể chết

    16. Cơ Lương (Thìn / Tuất) - Tuế
    như #13 nhưng nhẹ hơn

    17. Mã - Hình - Kiếp - Kỵ
    Té (què / gãy / tê liệt)

    18. Mã - Hình đồng cung
    Té bị thương tay / chân - xe cộ

    19. Phá - Liêm - Tang - Đẩu / Điếu
    Té nặng

    20. Phá - Liêm (Mão / Dậu) - Tang - Điếu
    Té nặng - ngã cây

    21. Bạch Hổ - Kình - Hình
    Té (gãy xương) bạch hổ = xương

    22. Mã - Không - Kiếp / Đà / Tuần / Triệt
    Các cách
    · Mã - Đà ; \
    · Mã - Không kiếp > Ngã, té - què
    · Mã - Tuần / Triệt /

    23. Cơ - Tang - Khốc
    Té ngã - Có tang lớn

    24. Cơ - Tang - Sứ
    Té ngã - Bị đánh đập

    25. Mã - Đà - Không - Kiếp - Tuần / Triệt
    Té ngã - què
     
  8. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    7. Thuỷ nạn - Chết đuối

    1. Cự - Kỵ đồng cung

    Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

    2. Thân: Cự - Kỵ
    Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

    3. Cự - Tham - Riêu

    4. Kỵ - Tham - Riêu

    5. Cự - Kỵ - Kình Đà - Không Kiếp

    6. Tật Ách: Cự - Kỵ

    7. Cự - Hỏa - Dương - Đà (gia ác tinh)
    Đầu hà - Ải tử

    8. Tham - Kỵ đồng cung

    9. Tham - Riêu đồng cung

    10. Lưu Hà - Cự - Kỵ

    11. Tham - Vũ - Văn Khúc (Ngọ / Sửu)

    12. Tham - Vũ (Thìn / Tuất) - Tang - Tuế / Kình Đà - Không kiếp

    13. Hạn tại (Thìn / Tuất) phùng Tham - Vũ - Tang (hổ) - Tuế

    14. Vũ - Tham - Tang - Tuế đáo La / Võng (gia sát tinh)

    15. Tuế - Đà - Cự - Kỵ

    16. Cự - Kỵ - Đà - Linh, lưu niên (Thìn / Tuất)

    17. Mệnh:(Thìn / Tuất) - Cự - Kỵ - Đà - Linh

    18. Ách: Tham - Vũ

    19. Kiếp - Tham đồng cung

    20. Kỵ - Đào - Hồng

    21. Lưu Hà - Địa kiếp đồng cung

    22. Liêm - Hỏa đồng cung hay Phá - Liêm - Hỏa đồng cung

    23. Phá - Cự - Kỵ đồng cung

    24. Tuyệt - Riêu - Kỵ

    25. Thái Dương - Thanh long - (Long trì)

    26. Hỏa (Thìn) - Linh - Kình

    27. Tham - Kỵ - Linh - Dương - Đà - Vũ (Mệnh / Hạn) / (Thìn / Tuất)

    28. Vũ Khúc - Văn khúc - Tham (Ngọ / Sửu)

    29. Xương - Khúc (Tân / Nhâm / Kỷ sinh nhân) hạn (Thìn / Tuất)

    30. Cự - Đồng nhập Mộ - Kỵ - Kình

    31. Ách: Mộc Dục

    32. Phúc: Tử - Phá / Liêm - Sát (Mùi) - Mộ đồng cung

    33. Linh - Xương - Vũ - La / Linh - Xương - Đà - Vũ (Thìn / Tuất)

    34. Liêm - Hỏa - Hao - Kiếp (hãm / không vong)

    35. Liêm - Hỏa (hãm / không vong)

    36. Nô: Phá (hạn) ở Hợi / Tý

    37. Phá - Cự - Hao (Tuất) Sát - Kỵ

    38. Vũ - Phá - Tham (Tý) ở Khảm cung

    39. Phá Quân - Văn khúc đồng cung

    40. Xương - Khúc - Kỵ (Sửu / Mùi)

    41. Cự - Đồng - Hình - Kỵ

    42. Ách: Mộc Dục - Thanh long - Long trì

    43. Thiên Đồng - Hình - Kỵ

    44. Phá - Liêm - Hỏa đồng cung (hãm)

    45. Kình - Cự (Tý) đồng cung

    46. Tham - Xương - Khúc (Sửu / Mùi)

    47. Thiên Đồng - Hỏa đồng cung (hãm / không vong)

    48. Cơ - Lương (hãm)

    49. Cự - Đồng (Thìn / Tuất)

    50. Riêu - Tham - Kỵ

    51. Thanh long - Kỵ

    52. Kiếp - Mộc - Trì

    53. Trì - Mộc

    54. Long - Phượng - Cự - Kỵ

    55. Trì - Mộc - Kiếp (thủ / chiếu)

    56. Mệnh: (Thìn) Cơ - Cự - Đà - Linh hạn (Thìn / Tuất)

    57. Mệnh: (Tuất) Cự - Kỵ

    58. Thiên Lương (Dần / Tỵ) - Đà - Riêu - Kỵ

    59. Mệnh / Ách: Cự - Kình / Đà - Riêu - Kỵ

    60. Tham (hãm) - Hình - Riêu - Kỵ (Dần / Thân / Tỵ / Hợi)

    61. Trì - Kiếp - Không - Đà - Kỵ

    62. Liêm - Sát - Kỵ

    63. (hạn) (Thìn / Tuất) Xương - Khúc - Đà - Linh (sát tinh)

    64. (Thìn / Tuất) Vũ - Tham - Tang - Khốc - Tuế

    65. Liêm - Xương - Đà - Vũ (Tân / Nhâm / Kỷ)

    66. Long trì - Mộc - Không - Kiếp

    67. Mộc Dục - Địa kiếp

    68. Ách: Kỵ - Đà - Sát
     
  9. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    7. Thuỷ nạn - Chết đuối

    1. Cự - Kỵ đồng cung

    Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

    2. Thân: Cự - Kỵ
    Chết về sông nước _ nhất là Cự cư Thìn / Tuất. Ngoài ra thất trinh hay bị chết đuối hụt!

    3. Cự - Tham - Riêu

    4. Kỵ - Tham - Riêu

    5. Cự - Kỵ - Kình Đà - Không Kiếp

    6. Tật Ách: Cự - Kỵ

    7. Cự - Hỏa - Dương - Đà (gia ác tinh)
    Đầu hà - Ải tử

    8. Tham - Kỵ đồng cung

    9. Tham - Riêu đồng cung

    10. Lưu Hà - Cự - Kỵ

    11. Tham - Vũ - Văn Khúc (Ngọ / Sửu)

    12. Tham - Vũ (Thìn / Tuất) - Tang - Tuế / Kình Đà - Không kiếp

    13. Hạn tại (Thìn / Tuất) phùng Tham - Vũ - Tang (hổ) - Tuế

    14. Vũ - Tham - Tang - Tuế đáo La / Võng (gia sát tinh)

    15. Tuế - Đà - Cự - Kỵ

    16. Cự - Kỵ - Đà - Linh, lưu niên (Thìn / Tuất)

    17. Mệnh:(Thìn / Tuất) - Cự - Kỵ - Đà - Linh

    18. Ách: Tham - Vũ

    19. Kiếp - Tham đồng cung

    20. Kỵ - Đào - Hồng

    21. Lưu Hà - Địa kiếp đồng cung

    22. Liêm - Hỏa đồng cung hay Phá - Liêm - Hỏa đồng cung

    23. Phá - Cự - Kỵ đồng cung

    24. Tuyệt - Riêu - Kỵ

    25. Thái Dương - Thanh long - (Long trì)

    26. Hỏa (Thìn) - Linh - Kình

    27. Tham - Kỵ - Linh - Dương - Đà - Vũ (Mệnh / Hạn) / (Thìn / Tuất)

    28. Vũ Khúc - Văn khúc - Tham (Ngọ / Sửu)

    29. Xương - Khúc (Tân / Nhâm / Kỷ sinh nhân) hạn (Thìn / Tuất)

    30. Cự - Đồng nhập Mộ - Kỵ - Kình

    31. Ách: Mộc Dục

    32. Phúc: Tử - Phá / Liêm - Sát (Mùi) - Mộ đồng cung

    33. Linh - Xương - Vũ - La / Linh - Xương - Đà - Vũ (Thìn / Tuất)

    34. Liêm - Hỏa - Hao - Kiếp (hãm / không vong)

    35. Liêm - Hỏa (hãm / không vong)

    36. Nô: Phá (hạn) ở Hợi / Tý

    37. Phá - Cự - Hao (Tuất) Sát - Kỵ

    38. Vũ - Phá - Tham (Tý) ở Khảm cung

    39. Phá Quân - Văn khúc đồng cung

    40. Xương - Khúc - Kỵ (Sửu / Mùi)

    41. Cự - Đồng - Hình - Kỵ

    42. Ách: Mộc Dục - Thanh long - Long trì

    43. Thiên Đồng - Hình - Kỵ

    44. Phá - Liêm - Hỏa đồng cung (hãm)

    45. Kình - Cự (Tý) đồng cung

    46. Tham - Xương - Khúc (Sửu / Mùi)

    47. Thiên Đồng - Hỏa đồng cung (hãm / không vong)

    48. Cơ - Lương (hãm)

    49. Cự - Đồng (Thìn / Tuất)

    50. Riêu - Tham - Kỵ

    51. Thanh long - Kỵ

    52. Kiếp - Mộc - Trì

    53. Trì - Mộc

    54. Long - Phượng - Cự - Kỵ

    55. Trì - Mộc - Kiếp (thủ / chiếu)

    56. Mệnh: (Thìn) Cơ - Cự - Đà - Linh hạn (Thìn / Tuất)

    57. Mệnh: (Tuất) Cự - Kỵ

    58. Thiên Lương (Dần / Tỵ) - Đà - Riêu - Kỵ

    59. Mệnh / Ách: Cự - Kình / Đà - Riêu - Kỵ

    60. Tham (hãm) - Hình - Riêu - Kỵ (Dần / Thân / Tỵ / Hợi)

    61. Trì - Kiếp - Không - Đà - Kỵ

    62. Liêm - Sát - Kỵ

    63. (hạn) (Thìn / Tuất) Xương - Khúc - Đà - Linh (sát tinh)

    64. (Thìn / Tuất) Vũ - Tham - Tang - Khốc - Tuế

    65. Liêm - Xương - Đà - Vũ (Tân / Nhâm / Kỷ)

    66. Long trì - Mộc - Không - Kiếp

    67. Mộc Dục - Địa kiếp

    68. Ách: Kỵ - Đà - Sát
     
  10. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    8. Yểu Mạng (Bần yểu)

    1. Đào - Hồng - (sát tinh)

    2. Đào - Hồng - Không - Kiếp

    3. Mệnh: Đào - Hồng (Tý)

    4. Đào - Hồng - Không - Kiếp - Đà - Linh

    5. Âm - Dương phản bối

    6. Mệnh - Thân: không hợp



    7. Mệnh: (Lục sát)
    Quay trở về đầu[​IMG] [​IMG] CayVong
    Hội viên
    [​IMG]
    [​IMG]
    Ngậm một mối câm hO

    Đã tham gia: 30 August 2002
    Hiện giờ: Offline
    Bài gửi: 1388 Msg 10 of 95: Đã gửi: 12 October 2007 lúc 9:32pm | Đã lưu IP [​IMG]

    9. Phá thai - Sẩy thai - Sát con

    1. Tang - Hổ - Thai
    Phá thai - Sẩy thai - nan sản - sanh non - khó nuôi

    2. Tang - Hổ - Thai - Hình
    Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai

    3. Tang - Hổ - Thai - Không - Kiếp
    Hữu sanh vô dưỡng - Sảy thai

    4. Tang - Hổ - Kình - Sát
    Có thể không có con - Sảy thai

    5. Tử Tức: Tang - Hổ - Không - Kiếp
    Sát con

    6. Thai - Hổ đồng cung
    Hay sẩy thai

    7. Thai - Không - Kiếp
    Phá - sẩy thai

    8. Mộc - Kiếp - Kỵ
    Hư thai

    9. Thai - Kình - Đà - Linh - Hỏa
    Sẩy, phá thai.

    10. Sát - Thai / Không - Kiếp / Đào - Hồng
    Sẩy thai

    11. Tam minh - Kình - Kỵ - Thai - Không - Kiếp
    Sẩy thai - thai nhi chết

    12. Tam minh - Tứ sát - Thai
    Sẩy thai - thai nhi chết

    13. Thân: Cơ - Âm hạn Liêm - Hổ - Linh - Riêu
     
  11. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    10. Con Nuôi - Con Riêng - Dị bào

    1. Tử Tức: VCD - Cự - Cơ

    Con nuôi

    2. Tử Tức: Cự - Cơ đồng cung
    Con nuôi

    3. Tử Tức: Cơ - Âm (Dần / Thân)
    Có con dị bào

    4. Tử Tức: Thai - Nguyệt
    Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

    5. Tử Tức: Nguyệt - Thai - Hỏa
    Con cầu tự mới nuôi được, nếu cung tử tức xấu

    6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
    Con nuôi

    7. Phúc: Triệt - Dưỡng
    Thất tự - phải nhận con nuôi

    8. Tướng - Phục - Thai
    Con nuôi

    9. Vượng - Thai - Tướng
    Con nuôi

    10. Sát - Đà - Không - Kiếp
    Sinh con điếc, ngớ ngẩn

    11. Tử: VCD - (Tam không) - Dưỡng - (Cát tinh)
    Con nuôi

    12. Tử Tức: Tử / Tuyệt - (Cát tinh)
    Con nuôi

    13. Tử Tức: Đồng - Lương
    Con nuôi / có con riêng với vợ lẽ

    14. Tử Tức: VCD - Dưỡng - (Cát tinh)
    Con nuôi

    15. Phúc: Âm - Dương - Thiên Hỷ (cung âm)
    Có con dị bào

    16. Mệnh / Phúc: Dưỡng
    Làm con nuôi kẻ khác

    17. Thiên Tướng - Tuyệt
    Con nuôi

    18. Thái Âm - Thiên phúc
    Con nuôi

    19. Tử Tức: Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
    Con nuôi

    20. Tử Tức: (dương cung)
    Con nuôi

    21. Tử Tức: (âm cung)
    Con nuôi

    22. Tử Tức: Kình - Đà - Không - Kiếp
    Vợ lẽ có con làm nên (?)
     
  12. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    11. Chết

    1. Phá Quân - Triệt / Tuần

    Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

    2. Phá - Triệt / Tuần – Cô
    Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

    3. Phá - Vũ - Liêm đồng cung cư Thiên Di
    Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

    4. Phá - La / Võng (Di)
    Câu 1 - 4 đều là cách chết bất đắc kỳ tử hay chết đường

    5. Phá - Liêm - Hỏa
    Tử nghiệp vô nghi _ chết _ bị tù _ phá sản

    6. Phá - Kỵ - Hao - Thất Sát (Mệnh / Di)
    Bất đắc kỳ tử

    7. Phá / Sát - Hoả - Hao - Hình - Việt
    Lão hạn quy thân hạn hoạn lai

    8. Phá - Phục - Hình - Không - Kiếp
    Bị giết chết

    9. Sát - Liêm (Sửu / Mùi)
    Chết vì xe cộ / súng đạn

    10. Sát - Tứ Sát
    Tứ sát = Kình, Đà, Linh, Hoả _ bị tật, chết trận

    12. Sát - Kình (Ngọ)
    Chết không toàn thây

    13. Sát - Kình - Hình
    Chết _ bị tù
     
  13. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    12. Ly Dị

    1. Mã - Tuần / Triệt


    2. Mã hợp Triệt

    3. Tang - Mã

    4. Phù - Phá - Hình

    5. Phù - Phá - Hình - Kiếp - Kỵ

    6. Phối: Mã - Tuần / Triệt

    7. Phối: Mã hợp không vong

    8. Đào - Hồng ngộ Kỵ

    9. Cái - Phượng - Đào - Hồng

    10. Hình - Riêu - Tang - Mã
     
  14. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Trời ơi bó tay.
    Lại có phiên bản update hơn nữa từ www.tuvilyso.com.

    Tui lại update tiếp nha.
     
  15. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    MỤC LỤC

    1. Hỏa Tai
    2. Phạm Pháp - Hình Tù
    3. Hỏa Nạn – Sét – Điện
    4. Hiếm Muộn
    5. Ác Thú
    6. Té Ngã
    7. Thủy Nạn
    8. Yểu Vong
    9. Tự Vẫn
    10. Bị Giết – Ám Sát
    11. Hình Khắc
    12. Góa Cô
    13. Nghèo Hèn – Vất Vã
    14. Bị Trộm Cướp
    15. Chết Bất Kỳ Tử
    16. Nô Cung – Bạn Bè
    17. Điền Sản
    18. Thừa Tự
    19. Tang Chế
    20. Ăn Nói – Thị Phi
    21. Phá Thai – Xẩy Thai
    22. Con Nuôi – Con Riêng – Dị Bào
    23. Buồn Phiền
    24. Vui Vẻ
    25. Dâm Bồn – Ngoại Tình – (Loạn Luân)
    26. Đứng Đắn – Nết Na
    27. Phá Tán – Hao Phá – Phá Sản
    28. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp
    29. Bị Hiếp Dâm – Mất Trinh
    30. Đau Mắt – Chột – Mù
    31. Bịnh Tật – Đau Ốm
     
  16. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Bị Giết - Ám Sát – Ám Hại

    (Có khi chưa hẳn đã chết)

    1. Liêm – Kiếp – Kình (Mão / Dậu)
    Bị giết.

    2. Liêm – Kình – Đà – Hỏa – Linh
    Bị chết vì súng đạn hay tù tội.

    3. Liêm – Phá (đồng cung) – Kiếp – Kình
    Chết vì súng đạn.

    4. Liêm – Hình – Kỵ - Kình – Đà – Linh / Hỏa
    Chết vì súng đạn

    5. Phá – Hỏa – Hao – Việt – Hình
    Chết vì súng đạn. Nếu Phá – Hỏa – Hao đồng cung càng chắc chắn.

    6. Phá – Phục – Hình – Riêu – Tướng
    Tướng Tướng Quân / Thiên Tướng. Vợ / Chồng ghen mà giết nhau.

    7. Phá – Việt – Hỏa / Linh – Hình
    Bị súng đạn, (?) sát hại

    8. Liêm – Phá – Hỏa – Hình
    Bị súng đạn, bị ám sát.

    9. Liêm – Sát đồng cung
    Bị súng đạn.

    10. Liêm – Sát cư Sửu / Mùi
    Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn

    11. Liêm – Tứ Sát
    Tù tội, đói khổ + Tang – Hổ càng chắc chắn.

    12. Phù – Hình – Không – Kiếp
    Bị thù oán. Mưu sát.

    13. Tướng – Phục – Không – Kiếp (+ Tả - Hữu)
    Bị mưu sát.

    14. Hỏa – Hình – Không – Kiếp – Phục – Tướng
    Bị mưu sát – check lại.

    15. Liêm – Phá – Hỏa – Hình – Không – Kiếp
    Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng
    chắc chắn.

    16. Liêm – Phá – Hỏa – Tang – Hổ
    Bị ám sát. Thêm Phục – Tướng – Song Hao, hạn có Thất Sát – Tang – Hổ càng chắc chắn.

    17. Liêm – Việ - Hỏa / Linh – Hình
    Bị súng đạn – Sét đánh.

    18. Liêm – Phá – Hao – Hình – Kỵ
    Bị ám sát. Thêm Tứ Sát càng chắc chắn.

    19. Phá – Hỏa – Hao + Kình – Linh – Hình
    Bị ám sát.

    20. Phá – Hỏa + Tứ Sát
    Bị ám sát.

    21. Phá – Hỏa – Hình – Tang – Tuế (hay Tang – Hổ)
    Bị ám sát. Check lại (?)

    22. Phá (Mệnh) ngộ Binh – Hình – Tướng – Riêu
    Vợ / Chồng vì ghen mà giết nhau

    23. Phá – Phục – Hình – Không – Kiếp
    Bị giết

    24. Liêm / Phá – Việt – Linh / Hỏa – Hình
    Bị ám sát.

    25. Phá – Hỏa – Hao + Tang – Hổ
    Bị ám sát.

    26. Tử - Phục – Tướng
    Bị ám sát.

    27. Hình – Hỏa – Hao – Tang – Hổ
    Bị ám sát – check lại

    28. Tướng – Tử - Tuyệt
    Chết trận vì súng đạn

    29. Tướng – Tử - Tuyệt – Binh
    Chết trận vì súng đạn.

    30. Tuyệt – Tướng – Binh
    Chết trận vì súng đạn.

    31. Hỏa / Linh – Hình – Việt
    Bị đâm chém. – Sét điện – Súng đạn

    32. Thiên Tướng – Hình tại Mệnh
    Bị mưu sát – check lại

    33. Kình – Hỏa / linh – Không – Kiếp
    Bị giết – Tự vẫn.

    34. Nhật Trầm Thủy Để gia Sát
    Tử phùng đao nghiệp

    35. Kình – Kiếp – Lưu Hà
    Bị ám sát – Đao thương.

    36. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) – Không – Kiếp
    Bị chết thảm.

    37. Hình – Phục – Việt
    Bị mưu sát.

    38. Hỏa – Hình – Phục – Tướng – Không – Kiếp
    Bị mưu sát.

    39. Hình – Phù – Không – Kiếp
    Coi chừng có kẻ muốn ám hại, thù oán – đánh chém..

    40. Kiếp Sát ngộ Tứ Sát
    Bị giết

    41. Kình + Hỏa – Linh – Không – Kiếp (Ách)
    Bị giết hay tự sát (có rồi)

    42. Kình – Hình – Không – Kiếp (Ách)
    Bị giết chết – Tù tội, khốn khổ.

    43 Hình – Phục – Không – Kiếp
    Bị giết chết – Bị đánh đập giam cầm.
     
  17. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Góa Bụa – Cô Đơn – Bị Ruồng Bỏ

    1. Hổ - Khốc – Riêu – Tang
    Đa truân - Khốc chồng - Góa bụa liên tiếp.

    2. Sát – Phá – Tham – Xương ( Nữ Mệnh tuổi Tân / Đinh)
    Góa - Làm lẽ - Muộn chồng - Sát phu. (?)

    3. Quả - Kỵ - Tuế
    Bị thất sủng - Ruồng bỏ.

    4. Thất Sát + Sát Tinh tại Tử Tức
    Cô độc - Lớn tuổi không chồng con. (?)

    5. Thất Sát nhập Phu / Thê
    Góa bụa – Lạnh nhạt – Xung khắc – Bất hòa – Ưa cải vả - Đánh nhau.

    6. Hỏa – Linh tại Tử Tức
    Đáo lảo cô đơn.

    7. Hình – Thất Sát
    (?)

    8. Đà La độc thủ (Mệnh)
    Cô đơn – Ly tổ - Giỏi công nghệ - Tính hoạt bát – Cư Tứ Mộ thì tốt.

    9. Mệnh Cự - Hóa Kỵ
    Không nên trai gái yêu đương.- Làm nghề kỷ thuật, phi pháp (?) thì tốt.

    10. Lộc Tồn độc thủ (Mệnh / Thân) vô Cát Tinh
    Cô đơn

    11. Đào – Hồng (Mệnh / Thân ) – Tuế (hạn)
    Chẳng ai đoái hoài đến.

    12. Nữ Mệnh Thất Sát
    Cô độc (một thời gian) – Đàn ông thì uy dũng, nóng nảy.

    13. Kình – Đà – Không – Kiếp (hội Phối cung)
    Bị góa.

    14. Thiên Không thủ Mệnh
    Luôn ngộ ách phong hoa (?)

    15. Phá Quân Tí / Ngọ
    Cô thân độc ảnh.

    16. Liêm (hãm) – Xương – Hỏa – Hình – Kỵ
    Góa chống – Yểu mạng.

    17. Cô / Quả tại Phối
    Cô đơn – Lạnh nhạt.

    18. Khôc – Hư – Tang – Mã (Phối / Hạn)
    Cô độc / Góa – Xa cách – Chia ly – Sát phu.

    19. Cô / Quả + Tứ Sát (Phối)
    Cô quả (?)

    20. Phu cung Tử - Phủ - Vũ – Tướng + Tam Hóa + Kình – Đà (Mệnh Tân / Kỷ)
    Đàn bà tuổi Tân / Kỷ thì Cô / Giá, các tuổi khác thì vượng phu.

    21. Vũ Khúc thủ Mệnh
    Cô / Góa – Khắc lục thân – Đoạt quyền chồng.

    22. Hư – Kình – Tuế - Khách (Mệnh / Thân hay Phối)
    Cô / Giá – Buồn vì tình – Mang hận vì tình.

    23. Khốc – Hư – Tang – Hỏa cư Phu
    Góa bụa – hay chồng bị mù lòa.

    24. Văn Xương phùng Quả Tú
    Cô độc – Thích ẩn dật – Tiên đạo.

    25. Thất Sát (Tí / Ngọ) + Riêu – Kiếp
    Góa phụ - Lệ rơi vì tình.

    26. Sát – Phá – Tham hội Văn Xương (Đinh / Tân)
    Hai tuổi Đinh và Tân thì Góa – Tình dang dở.
    Văn Xương tọa thủ hay xung chiếu thì giống phần #2 (?)

    27. Sàt – Phá – Tham tại Phu đắc Quyền – Lộc – Xương – Khúc + Cô Quả
    Nếu không có Cô / Quả là Mệnh phụ. Nếu có Cô / Quả thì bị góa sớm.

    28. Thái Tuế lâm Thân
    Dử nhân quả hợp – Cô độc.

    29. Kình Dương – Thân / Mệnh
    Tức thụ cô đơn.

    30. Tang – Đào / Hồng cư Phúc hay Phối
    Có thể góa bụa hay mối tình dở dang.

    31. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp đồng cung
    Cô bần.

    32. Đồng – Cự (Mệnh) cư Tứ Mộ
    Thê nhi lãng đãng – Muộn vợ con – Không có con - Có vợ con sớm cũng phải phế bỏ -
    Đồng – Cự đồng cung hay xung chiếu như nhau.

    33. Cơ – Lương – Tang – Tuế
    Bị vợ con ruồng bỏ.

    34. Cơ – Lương (Nhâm / Giáp) Thìn cung
    Đàn bà 2 tuổi này góa chồng nhưng nhiều con.

    35. Cơ – Lương (Ất / Quí) Thìn cung
    Đàn ông giàu có vinh hiển nhưng góa vợ.

    36. Thiên Cơ ngộ Tuần / Triệt
    Xa gia đình – Yểu chiếc – Cô đơn.

    37. Xương – Liêm (hãm) – Hỏa – Hình – Kỵ
    Góa – Yểu vong.

    38. Vũ Khúc ngộ Dương / Đà đồng cung
    Cô khắc – Biệt tổ ly gia – Cô bần.

    39. Liêm tọa Dần / Thân hay Liêm – Cô – Quả
    Cô quả / Hình khắc vợ con (nếu có). Nếu thêm Cô Quả thì dễ đi tu.

    40. Cơ - Lương – Kình Dương hội (Mệnh / Thân)
    Tảo vãn cô hình

    41. Lộc Tồn – Cô – Quả
    Cô đơn – Hình khắc.

    42. Đào – Không – Kiếp – Kỵ
    Hoa đẹp bị bùn nhơ – Ở góa.
     
  18. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Hình Khắc – Bất Hòa
    (Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc)

    1. Cơ – Khốc – Hỏa – Kình
    Tranh chấp bất hòa.

    2. Kình – Âm / Dương
    Trai khắc vợ - Gái khắc chồng.

    3. Tang – Hổ - Trực – Tuế
    Tại Bào thì anh em bất hòa.

    4. Cô – Quả
    Cô khắc

    5. Vũ Khúc – Cô / Quả - Đẩu – Tuế
    Cô khắc

    6. Kình – Tuế - Khách
    Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ.

    7. Đà – Hao – Tù (Liêm) cư Phụ Mẩu
    Ly tông – Hình khắc cha mẹ.

    8. Thất Sát cư Thê (Phối)
    Thê Tử bất hòa – cải vã luôn – Vợ dử - Góa bụa – Lạnh nhạt

    9. Cự Môn đáo Huynh Đệ ( Bào cung)
    Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối).

    10. Cự Môn cư Thê ( Phối)
    Đại vận (?) huynh đệ bất hòa.Đại vận bất mãn hoài (Phối).

    11. Trực – Tang – Tuế
    Bất hòa – Gây thù chuốc oán.

    12. Hình – Đà – Kỵ (tại Mệnh)
    Tại Mệnh là người hung bạo, ưa gây gổ, bất hòa.

    13. Thái Dương thủ Mệnh
    Khắc cha mẹ (?) Vì đoạt phụ tinh , Mệnh – Thân đồng cung càng nặng.
    (?) Khắc Tử. Dương con trai – Âm con gái.

    14. Thái Âm thủ Mệnh
    Khắc cha mẹ

    15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả
    Khắc Mẹ / Cha.

    16. Âm / Dương ngộ Kình – Đà – Kỵ
    Khắc Mẹ / Cha.

    17. Phá – Mã đồng cung
    Người hay đố kỵ

    18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Kình Dương hội (Mệnh)
    Cô khắc – Cô đơn.

    19. Phá – Hình – Kỵ (Mệnh)
    Người hay gây gổ, bất hòa.

    20. Tử Vi ngộ Tuần – Triệt (Mệnh)
    Khắc cha mẹ hay sớm ly hương.

    21. Thất Sát cư hãm địa
    Khắc – yểu, đa bịnh.- Khốn khó.

    22. Thất Sát hãm ngộ Đà – Cự
    Khắc lục thân – Thương tật

    23. Kình – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh)
    Kình hãm địa. Khắc lục thân.Bị thương tật.

    24. Kình – Sát – Phá
    Hình khắc. Hạ tiện.

    25. Vũ Khúc thủ Mệnh
    Khắc lục thân.

    26. Cự - Kình – Đà
    Bất hòa, gây gổ.

    27. Âm / Dương – Kình – Đà
    Khắc cha mẹ, con cái.

    28. Tuế - Cự - Kỵ
    Ưa gây gỗ. Cô độc.

    29. Lộc Tồn – Cô – Quả
    Cô đơn – Hình khắc
     
  19. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Điền Sản- Nhà Cửa

    1. Tang - Phục –Không - Phù
    Vô sản

    2. Nguyệt hãm ngộ sát tinh
    Ít của cải

    3. Long - Phượng - Mộ
    Nhà đất rộng rãi- có di sản

    4. Long Phượng –Tam Thai – Tọa
    Nhà đất rộng rãi- có ao hồ

    5. Long - Mã
    Dời nhà cửa

    6. Tang Môn
    Bất nghi Điền Trạch

    7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh
    Điền sản nhiều

    8. Phá Quân tại Điền
    Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch

    9. Linh - Việt- Hỏa tại Dậu
    Mất hương hoả mà còn sinh ra tai họa (Dậu là Điền cung)

    10. Cự - Cơ Điền Trạch
    Nhiều nhà đất- nhà cửa to lớn- giàu có

    11. Tử cư Điền / Tài
    Có tiền bạc, vật qúy chôn dấu ,
    - là người giữ của, keo, cần kiệm

    12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải
    Hao tán, khó giàu lớn

    13. Đồng/ Tham miếu cư Ngọ (Điền cung)
    Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền)
    Đồng / Tham phải miếu vượng

    14. Điền ngộ Tuần Triệt
    Vô tài sản - làm ra của phải chật vật
    - Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái
    - Có cũng có khi phải mất nhà.

    15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn)
    Làm nhà / Cất nhà

    16. Điền ( Dần/ Thân ) ngộ Không - Kiếp
    Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản

    17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp
    Không có nhà / Đói kém

    18. Thai – Tọa / Long - Phượng / Đường Phù
    Nhà cửa cao đẹp

    19. Đẩu Quân cư Điền
    Giữ được ruộng vườn nhà cửa

    20. Cô - Quả tọa Điền / Tài
    Giữ tiền của rất tốt

    21. Tang Môn cư Tý tại Điền
    Nhà cửa to lớn

    22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tý
    Nhà cửa to lớn

    23. Điền : Thai – Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp
    Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột cắn

    24. Khốc - Hư tại Điền
    Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời

    25. Cự - Cơ (Mão / Dậu)
    Nhiều nhà đất

    26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài)
    Mất nhà - phá sản - bị hình thương

    27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi) Hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp
    Mất nhà - phá sản - bị hình thương

    28. Hoả - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch)
    Không được hưởng gia sản mà còn sinh ra tai hoạ

    29. Hỏa - Linh cư Điền ở cung vượng Hỏa)
    Nhà cửa ruộng vườn bán hết

    30. Hỏa -Linh – Tang - Suy (cư hay chiều Điền)
    Cháy nhà - cửa nhà, đất bán đi

    31. Cự môn cư Điền
    Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được

    32. Ân Quang – Đào - Hồng hội tại Điền cung
    Có bà con để lại gia tài, ruộng đất

    33. Không - Kiếp cư Điền
    Có ngày bị phá sản

    34. Không - Kiếp + Tuần/ Triệt cư Điền
    Bán, phá sạch tổ nghiệp

    35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền
    Vô sản - nghèo (vì hoang phí, nợ nần)

    36. Tang - Mã hay Lưu Tang Mã
    Dời nhà - Bán nhà

    37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài
    Vô sản

    38. Ác tinh miếu
    Tốt lúc đầu sau mất sạch

    39. Ác tinh hãm
    Điền Trạch chẳng có gì

    40. Tang - Hổ - Hao
    Có nhà lại bán hết

    41. Cự - Tang
    Có nhà đất

    42. Cự - Tang (Tý /Ngọ) cư Điền
    Có nhiều nhà lớn

    43. Cự - Cơ (Tý / Ngọ)
    Có nhiều nhà lớn

    44. Cự - Cơ cư Dần / Thân
    Có nhiều nhà lớn

    45. Cự - Cơ cư Mão / Dậu
    Có nhiều nhà lớn

    46. Cơ - Hoả - Kiếp
    Bị cháy nhà

    47. Cơ - Mộc – Không - Kiếp
    Nhà có ma

    48. Cơ - Vũ
    Nhà đất tốt, hay canh cải

    49. Đồng / Cơ / Vũ+ Tả - Hữu
    Tay trắng tậu nhà

    50. Cơ – Âm - Tam Hoá
    Nhiều nhà đất

    51. Cự ở cung không miếu vượng
    Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà

    52. Hình - Riêu
    Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

    53. Kình - Đà
    Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

    54. Hỏa - Linh
    Cháy nhà

    55. Không - Kiếp
    Có lại bán hết

    56. Hoả - Linh tại cung vượng Hỏa
    Có lại bán hết

    57. Hao - Kiếp
    Có nhà lại bán hết

    58. Hao - Kiếp – Sát - Triệt
    Có nhà lại bán hết

    59. Kình - Đà
    Có nhà lại bán hết

    60. Hình – Hao - Lực sỹ
    Giữ không bền

    61. Tam Hóa
    Nhiều nhà đất to lớn

    62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu (hay Vũ Khúc)
    Nhiều nhà đất to lớn

    63. Vũ Khúc - Tả - Hữu
    Nhiều nhà đất to lớn

    64. Khôi - Việt – Lương - Tướng
    Nhiều nhà đất to lớn

    65. Khúc – Xương – Lương - Tướng
    Nhiều nhà đất to lớn

    66. Thái Âm - Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    67. Thiên Tướng - Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    68. Long - Phượng - Mộ
    Nhiều nhà đất to lớn

    69. Lương - Tướng - Tả - Hữu
    Nhiều nhà đất to lớn

    70. Mã - Khốc - Khách
    Nhiều nhà đất to lớn

    71. Lộc - Mã
    Nhiều nhà đất to lớn

    72. Mã ngộ Trường Sinh / Đế Vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    73. Hoá Lộc - Mộ
    Nhiều nhà đất to lớn

    74. Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    75. Âm / Dương miếu / vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    76. Vũ Khúc miếu / vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    77. Tang Môn cư Tý
    Nhiều nhà đất to lớn

    78. Lưỡng Môn (Tang, Cự) cư Tý
    Nhiều nhà đất to lớn

    79. Cự Cơ cư Mão / Dậu
    Nhiều nhà đất to lớn

    80. Cự - Cơ cư Điền Trạch
    Nhiều nhà đất to lớn

    81. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu
    Phá đang, bán sạch điền sản của cha mẹ

    82. Kiếp Sát - Phục Binh
    Vô sản
     
  20. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
    (xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán)

    1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…) chủ nhân lao đao
    Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.

    2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia sát tinh)
    Bần yểu, bại cục.

    3. Mệnh (Thân): Không - Kiếp hoặc Thiên Không – Nhị Hao – Tuyệt
    Bần bạch.

    4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham
    + Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả.
    + Tại Hợi: Vũ Phá tọa thủ, Cơ Âm nhị hợp, thêm Kỵ – sát tinh --> vất vả.

    5. Tham Lang kỵ ngộ sát tinh (Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Về già:Nếu nghèo, sống lâu.
    Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng).

    6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân
    Vất vả, không hiển đạt.

    7. Tham ngộ Song Hao hoặc Tham – Hao ở Mệnh / Quan
    Ở Mệnh / Quan / Hạn thì nghèo và gian xảo. Ở Hạn ---> đói khổ.

    8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh
    Bần - yểu.

    9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) - Kình – Kiếp Không – Hư – Mã
    Bần - yểu.

    10. Tham / Liêm hãm ngộ sát tinh (hung tinh)
    Bần - yểu, khổ, tù tội.

    11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô cát
    Bần - yểu, khổ, tù tội.

    12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Mão, Dậu)
    Nghèo, ăn mày.

    13. Song Hao ngộ Hình – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh)
    Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
    Nếu thêm Phá Quân thì càng cơ khổ.

    14. Song Hao ngộ Kỵ (vô cát)
    Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu…nếu không có cát tinh (Xương, Khúc, v.v…).

    15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ Hình – Kỵ)
    Túng thiếu.

    16. Song Hao cư Điền / Tài
    Tán tài, khó giàu có.

    17. Phá – Dương – Linh Quan Lộc vị
    Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói…
    Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói.

    18. (Đại) Hao – Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao)
    Nghèo đói - chết đói (Cơ).

    19. Song Hao – Phá
    Túng thiếu - hao tài.

    20. Hao – Thương
    Túng thiếu - đói khổ.
    21. Thất Sát hãm ngộ Hỏa – Kình
    Nghèo, làm nghề sát sinh.

    22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh)
    Mệnh rất xấu, nghèo hèn.

    23. Mã – Linh – Tuyệt
    (Mệnh) nghèo.

    24. Nhàn Mã tại Thiên Di
    Bôn ba, khổ cực. Mã tại nhàn cung.
    Mã chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi. Đây có lẽ chỉ Mã ngộ Không Vong.

    25. Mã lạc Không Vong
    Bôn ba - nghèo.

    26. Thiên Cơ hãm tại Dần / Hợi vô cát
    Số đàn bà vất vả.

    27. Kỵ ngộ Lục sát
    Nghèo, yểu - gian phi !

    28. Kỵ ngộ Âm / Dương hãm
    Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt

    28. Hỏa – Linh giáp Mệnh
    Bất đắc chí – bất mãn – tha phương

    29. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô cát)
    Nghèo yểu, bệnh tật

    30. Mệnh Hóa Kỵ giáp Kình Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không Kiếp
    Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu.

    31. Lộc Tồn cư Nô
    Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn

    32. Thiên (tức Địa Kiếp) / Địa Không ngộ Đà cư Điền / Tài
    Tức Kiếp Không + Đà cư Điền, Tài – nghèo hèn nhưng nếu ngộ Tuần Triệt thì lại giàu có.

    33. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh)
    Nam Vi Nô (Bộc) – Nữ Vi Tỳ (Thiếp)

    34. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi
    Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp

    35. Vũ – Sát cư Mão hoặc Phá – Liêm cư Mão
    Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lữa / thần kinh

    36. Nhật Nguyệt tàng hung
    Lao lực

    37. Thiên Không – Địa Kiếp đồng cung tại Tài
    Nghèo hèn, bần khốn

    38. Nhật – Nguyệt hãm xung phòng ác sát
    Lao lực

    39. Kiếp – Không cư Tài / Phúc
    Phi Yểu Tắc Bần

    40. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt
    Sinh bất phùng thời, lận đận

    41. Lộc (Tồn) phùng lưỡng sát (Tuần / Triệt hoặc Không / Kiếp)
    Lưỡng Sát = Thất Sát + Kiếp Sát . Nghèo hèn

    42. Song Lộc ngộ Không / Kiếp
    Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái

    43. Tứ Sát hãm tại Mệnh (Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Kình Đà – Không – Kiếp
    Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh

    44. Phá – Hỏa – Linh
    Cách Quân Tử Tại Dã

    45. Phá Quân hãm địa cư Mệnh
    Nghèo, bôn ba lao toái

    46. Thiên Phủ ngộ Không Vong hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp
    Nghèo, vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần

    47. Thái Tuế tại Mệnh, hạn ngộ niên chi
    Túng thiếu

    48. Kình – Đà ngộ ác tinh (Mệnh / Hạn)
    Gian nan. Ví dụ: sinh năm dần (mệnh tại cung Dần) và là Bính Dần (niên)

    49. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp
    Số chỉ làm tôi tớ!

    50. Cơ – Quả
    Nghèo / yểu – mạc đàm phú quý

    51. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Túng thiếu – nghèo – vất vả

    52. Thân / Mệnh ngộ Đào – Hình – Thất Sát
    Chung thân bần khổ

    53. Thất Sát hãm lâm Thân
    Nghèo

    54. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu
    Nghèo / Yểu

    55. Cự - Kình / Đà
    Vất vả

    56. Quan Lộc: Phá – Tham hãm + Hao – Linh – Nhận
    Khổ cực – đau ốm – bất hòa

    57. Âm / Dương phản bối
    Nghèo mạt

    58. Tuần / Triệt đương đầu
    Bần yểu, vất vả, nhất sinh bất thuận

    59. Kình – Hỏa đồng cung hạn phùng Linh – Phá – Lưu Kình
    Thiếu niên tân khổ

    60. Kình hãm + Hỏa – Linh
    Sa sút, nghèo, bị giáng chức

    61. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh)
    Mệnh xấu (đa sát) giáp Kình – Đà hoặc Không – Kiếp

    Vi hạ cách

    62. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh)
    Hạ cách, khất cái, hành khất

    63. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp
    Vất vả

    64. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa)
    Đơn ảnh, cô bần

    65. Mệnh / Thân phùng Không – Kiếp
    Phi bần tắc yểu

    66. Kình – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh
    Y thực bất túc

    67. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Kình – Đà
    Bần, yểu – về già thì thong thả, thung dung cách Quân Tử Tại Dã

    68. Linh Tinh thủ mệnh + Kình – Đà
    Hình khắc, bần yểu, nên xuất ngoại, đổi họ

    69. Phá Quân (cư Mệnh) – Xương – Khúc + Hình – Kỵ (Thìn, Tuất, Mão, Dậu)
    Cô đơn, đới tật

    70. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – Hình (Sát: Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Bất xứng ý – lao khổ tâm thần

    71. Cự Môn + Tứ Sát (hoặc hung)
    Giáp / Canh Dương Nữ thụ yểu bần

    72. Địa Kiếp (cư Mệnh) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
    Chung thân đói rách. Suốt đời vất vả, bệnh tật, tai họa

    73. Địa Kiếp giáp Mệnh
    Hậu vận bần.

    74. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô
    Nghèo, vất vả.

    75. Địa Kiếp độc thủ (ở Mệnh)
    Bần yểu ( (M) đa sát tinh).

    76. Địa Không độc thủ (ở Mệnh)
    Bần cùng – yểu ( đa sát tinh).

    77. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh)
    Bần tiện.

    78. Kỵ ngộ Cơ hãm
    Gian nan, vơ vất.

    79. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Mão, Dậu phùng Không – Kiếp
    Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được.
    Hóa Lộc hãm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.

    80. Cơ hãm + Hỏa / Linh
    Bôn tẩu, khổ sở.

    81. Cự – Kỵ – Tuế – Đà
    Nghèo khổ.

    82. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt
    Nghèo, sinh bất phùng thời.

    83. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp
    Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách.

    84. Âm / Dương hãm phùng Cự Môn
    Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất mãn – tha phương

    85. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh
    Tài dữ tù cừu

    86. Song Lộc phùng Không – Kiếp
    Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hãm thì nghèo.

    87. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách
    Nghèo, vất vả.

    88. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung
    Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Thìn, Tuất, Sửu, Mùi
    89. Địa Kiếp – Sát – Kỵ
    Cô đơn, cùng khổ.

    90. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền
    Nghèo, vô sản.

    91. Tang – Phục – Không – Quan Phù cư Điền
    Nghèo, vô sản.
     

Chia sẻ trang này