Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

Thảo luận trong 'Trao đổi kiến thức về Tử Vi' bắt đầu bởi cabachlong, 15 Tháng mười một 2007.

  1. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Phá Thai - Sẩy Thai - Sát Con

    1. Tang - Hổ - Thai
    Phá thai - sẩy thai - non sản - sanh non - khó nuôi

    2. Tang - Hổ - Thai - Hình
    Có mổ xẻ - đẻ khó - phá thai

    3. Tang - Hổ - Không - Kiếp + Thai
    Hữu sinh vô dưỡng - sẩy thai

    4. Tang - Hổ - Kình - Thất Sát
    Có thể không có con / sẩy thai (?)

    5. Tang - Hổ - Không - Kiếp (Cung Tử)
    Sát con

    6. Thai - Hổ đồng cung
    Hay sẩy thai

    7. Không - Kiếp - Thai
    Phá, sẩy thai

    8. Mộc - Kiếp - Kỵ
    Hư thai

    9. Thai - Tứ Sát (Kình, Đà, Linh, Hỏa)
    Sẩy, phá thai

    10. Thất Sát - Thai
    Sẩy thai

    11. Tam Minh (hay Đào Hồng) + Thai - Kình - Kỵ - Không - Kiếp
    Sẩy thai - Thai nhi chết

    12. Tam Minh (hay Đào Hồng) + Tứ Sát
    Sẩy thai - Thai nhi chết

    13. Cơ - Âm Thân xử (?) / Hạn phùng Liêm - Hổ - Linh - Riêu
    Nan bảo Thai nhi
     
  2. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Con Nuôi - Con Riêng - Con Dị Bào

    1. Vô Chính Diệu - Cự - Cơ chiếu (cung Tử)
    Con nuôi

    2. Cơ - Cự đồng cung (Tử)
    Con nuôi

    3. Cơ - Âm Dần / Thân (Tử)
    Có con dị bào

    4. Thai - Nguyệt (Tử)
    Có con cầu tự mới nuôi được, nếu cung Tử Tức xấu

    5. Nguyệt - Thai - Hoả (Tử)
    Có con cầu tự mới nuôi đuợc, nếu cung Tử Tức xấu

    6. Vượng - Tướng - Phục - Thai
    Có con riêng - dị bào

    7. Triệt - Dưỡng (Phúc Đức)
    Thất tự - phải lập con nuôi

    8. Tướng - Phục - Thai
    Có con riêng - dị bào

    9. Vượng - Thai - Tướng
    Có con riêng - dị bào

    10. Vô Chính Diệu đắc Tam Không (Tử) + Dưỡng + Cát Diệu
    Có con nuôi

    11. Tử / Tuyệt ngộ Cát tinh (Cung Tử Tức)
    Có con nuôi

    12. Đồng - Lương tại Tử
    Có con nuôi hay có con riêng với vợ lẽ

    13. Tử Tức vô chính diệu + Dưỡng hội Cát tinh
    Có con nuôi

    14. Âm / Dương (Phúc Đức) + Thiên Hỷ tại cung Âm
    Có con dị bào

    15. Dưỡng cư Mệnh / Phúc
    Làm con nuôi kẻ khác

    16. Thiên Tướng ngộ Tuyệt
    Có con nuôi

    17. Thái Âm - Thiên Phúc
    Có con nuôi

    18. Cơ - Nguyệt - Đồng - Lương
    Có con nuôi

    19. Tử Tức là Dương cung
    Có con cùng Cha khác mẹ

    20. Tử Tức là Âm cung
    Có con cùng Mẹ khác Cha

    21. Tứ Sát cư Tử Tức
    Vợ lẽ có con làm nên(?)
     
  3. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Vui Vẻ - May Mắn

    1. Đào - Hồng - Hỉ
    Vui vẻ, ca hát, tình yêu, may mắn

    2. Long - Hỷ
    May mắn về thi cử, công danh - Hôn nhân, sinh đẻ v.v.

    3. Hỷ Thần - Long - Phượng
    May mắn về nhiều mặt (Thi cử, hôn nhân, sinh nở, công danh)

    4. Long - Phượng - Thai Phụ
    Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử

    5. Long - Phượng - Phi Liêm
    Hỷ sự về tình - Công danh - Thi cử

    6. Long - Phượng - Cáo - Ấn
    Thi đỗ - Công danh

    7. Thanh Long - Lưu Hà
    Thi đỗ

    8. Phi Liêm - Hổ
    Thi cử, thăng chức (?)

    9. Long - Kỵ tứ Mộ
    Phát phúc về tài quan (?)

    10. Long - Phượng - Hổ - Cái (Tứ Linh)
    Phát tài quan

    11. Mệnh giáp Long - Mã
    Đỗ đạt công danh

    12. Tả - Hữu đồng cung (Mệnh)
    Là người sung sướng - may mắn, thần vô ưu (?), thọ

    13. Thai –Tọa
    Chủ về thi cử đỗ đạt
    Bầu cử, tuyển cử gặp may

    14. Long - Phượng
    Có sự vui mừng về công danh, tài lộc / cưới hỏi, sinh nở

    15. Đào hoa cư Mệnh
    Tính khí vui vẻ

    16. Thiên Hỷ hay Song Hỷ (Mệnh)
    Tính vui vẻ

    17. Thanh Long Phiếm Hải cư Tý
    Công danh hiển đạt
     
  4. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Dâm Đãng - Đa Dâm - Ngoại Tình - Loạn Luân

    1. Phá - Cái – Đào
    Dâm - có khi sát phu (Xem thêm phần Đĩ Điếm giang hồ)

    2. Phá / Tham (Mệnh) - Lộc - Mã
    Trai đàng điếm - Gái lăng loàn, nhưng giàu
    -Đa tình, đa dâm - Dễ thay đổi, không chung thủy

    3. Vô Chính Diệu - Đào - Hồng nhập Mệnh
    Đa dâm

    4. Phá - Riêu (Tật Ách) (?)
    Thủ dâm

    5. Tham (hay Liêm) + Riêu
    Đa dâm

    6. Tham / Liêm - Đào - Hồng
    Đa dâm
    ngộ Tuần/ Triệt thì đoan chính
    ngộ Lộc Tồn đoan chính

    7. Tham / Liêm - Riêu - Mộc - Cái
    Đa dâm

    8. Tham - Song Hao - (Kỵ)
    Đa dâm

    9. Âm (Hãm) - Thiên Lương (chiếu)
    Dâm đãng và nghèo

    10. Cơ - Âm (Dần / Thân) + Xương Riêu
    Đa dâm

    11. Tham - Hao đồng cung
    Dâm ngầm - Keo kiệt

    12. Cơ - Xương - Khúc
    Đa dâm, loạn dâm

    13. Tham - Hao đồng cung
    Đa dâm, loạn dâm

    14. Đào - Thai
    (?)

    15. Đào - Riêu
    Dâm đãng, có khả năng ngoại tình (Thiên Riêu)

    16. Đào - Riêu (+ Kỵ) - Xương - Khúc
    Lả lơi - Dâm đãng

    17. Đào – Liêm / Tham
    (?)

    18. Đào - Mã
    Thay đổi nhân tình luôn - Theo Trai - Du lịch sơn thủy - đi chơi xa

    19. Thai - Riêu
    Rất dâm, có con riêng

    20. Thai – Xương + Khúc
    (?)

    21. Thai - Đào
    (?)

    22. Mộc - Cái
    Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ)

    23. Cái - Mộc - Riêu
    Chưng diện - Thủ dâm - Dâm đãng (có thể là gái giang hồ)

    24. Cái - Tướng - Khúc - Mộc - Đào
    Dâm đãng loại sang, quyến rũ
    Nếu ngộ Cơ - Riêu càng tham dâm

    25. Mệnh giáp Tả - Hữu
    Đa tình, đa dâm

    26. Riêu - Mộc
    Thủ dâm, dâm dục

    27. Riêu - Đồng
    Hay thay đổi nhân tình

    28. Xương - Khúc - Riêu
    Đa dâm - đẹp

    29. Mã - Lương (Tỵ / Hợi)
    Đa dâm - đi xa. Nếu mệnh xấu thì nghèo (Gái giang hồ)

    30. Đồng - Lương (Tỵ / Hợi)
    Nam đa lãng đãng - Nữ đa dâm

    31. Âm / Dương hội Sát (Hãm) - (Lục sát hay bộ phận của sáu Sát)
    Nam đa gian đạo (Bất lương, trộm cắp)
    Nữ đa dâm

    32. Đào - Tang (Giáp hay thủ Mệnh)
    Gái lẳng lơ cầu chồng
    (Hạn) Vừa vỡ mối tình

    33. Tử cư Mệnh (?) - Mã ngộ Thai - Riêu
    Gái bỏ nhà theo trai

    34. Xương - Khúc tại Mệnh (Hãm)
    Đa dâm - nhiều người ve vãn

    35. Tham Lang nhập Mệnh
    Đa dâm - Đào hoa - chuyên đi ve vãn gái - dâm dục

    36. Tướng Quân - Đào - Hồng - Phục
    Đàn bà: Tình duyên rắc rối - thất tiết, ngoại dâm
    Đàn ông: Đa dâm

    37. Tướng - Phá - Binh - Đào - Hồng
    Dâm dục quá độ - ngoại dâm - loạn luân

    38. Xương - Khúc - Riêu - Đào
    Dâm - Gái mãi dâm (Nếu Mệnh xấu / hãm)

    39. Thái Âm - Đà La
    Đán bà: Loạn luân

    40. Phá Quân Mão / Dậu
    Đa dâm

    41. Đào - Hình - Thất Sát
    Lẳng lơ – nghèo hèn

    42. Tướng Quân - Phá - Phục - Thai – Đào / Hồng hội Thiên Di
    Dâm dục - Tư thông, bị chê cười

    43. Mã ngộ Tứ Không
    Tứ Không: Tuần Triệt (?)
    - Dâm dật

    44. Mệnh cư Tứ Bại (Tý, Ngọ, Mão, Dậu)
    Phong lưu, hiếu sắc, đa dâm, thích tửu sắc

    45. Lương - Mã + Đào / Hồng + Thiên Không + Tuần Triệt
    Đa dâm

    46. Tử Vi - Phá - Tham
    Đa dâm

    47. Thất Sát đơn cử Phúc Đức
    Đàn bà dâm tiện, ưa du hý, chỉ có tuổi Giáp thì tốt

    48. Lương - Mã ngộ Không vong (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
    Lẳng lơ, ưa du hý, dâm

    49. Lương - Mã Tỵ / Hợi
    Đa dâm - hay đi xa

    50. Mã - Cơ - Lương
    Tính nết lẳng lơ, dâm

    51. Vũ - Phá Tỵ / Hợi
    Nam: Lãng đãng gian phi
    Nữ: Đa dâm, (?)

    52. Đào - Riêu - Phủ - Tướng
    Gái giang hồ nhưng có tiền, sung sướng - đa dâm

    53. Hạn: Đào / Hồng - Riêu - Hỷ
    Có nhân tình, có người mối lái giới thiệu

    54. Tướng (Thiên Tướng hay Tướng Quân) - Đào - Binh
    Đàn bà hay ngoại tình

    55. Quả - Sát - Riêu - Tang
    Dâm dật

    56. Đào - Riêu ngộ Mã
    Đa dâm - Gái giang hồ

    57. Hoá Kỵ cư Mệnh
    Cô đơn + cuồng dâm

    58. Thiên không - Đào Hoa
    Dụ dỗ (lường gạt) đàn bà con gái - Thay đổi nhân tình - Đa dâm

    59. Mộc - Cái - Hổ
    Dâm dục

    60. Đào / Hồng cư Nô
    Ngoại tình - nhiều nhân tình - đa tình

    61. Cơ - Cự - Hoả - Kình
    Dâm đãng (dạ bồn trì (?)) - số làm tỳ thiếp (làm lẽ)

    62. Cơ - Âm đồng cung
    Dâm đãng

    63. Đồng - Âm đồng cung
    Dâm đãng

    64. Đào - Kiếp
    Người chơi bời, suốt đêm tưởng nhớ ngươì đẹp(?)

    65. Đào / Hồng - Thai - Binh - Tướng
    Loạn luân hay chửa hoang

    66. Tham - Đào
    Nữ: Độc phụ: Độc ác và dâm đãng

    67. Phá tọa Dần / Thân
    Ly dị; chia tay vì ngoại tình

    68. Cự Môn hãm địa
    Đa dâm

    69. Cự - Đồng - Riêu tại Phu / Thê hay Mệnh
    Ngoại tình(?)

    70. Cự hãm ngộ Kình - Đà
    Nữ: Lăng loàn; người yếu đuối; bị bệnh nan y
    Nam: Trộm cắp; đàng điếm; phá phách

    71. Tướng - Phục - Thai
    Đàn bà có hoang thai, ngoại dâm

    72. Tướng - Phục + Đào - Hồng - Hỷ
    Đà bà có hoang thai, ngoại dâm

    73. Thiên Di có: Mã - Xương - Riêu
    Ngoại dâm

    74. Tham cư Hợi / Tý + Hình - Kỵ
    Trai phóng đãng; gái đa dâm

    75. Phúc Đức: Đào - Hồng - Tang - Thai
    Họ hàng có kẻ loạn luân

    76. Đà - Kỵ
    Tham dâm vô yếm (vô cùng)
     
  5. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Buồn Phiền - Đau Buồn - Lo Lắng

    1. Tang - Hổ
    (?)

    2. Tang - Mã
    (?)

    3. Liêm - Kình - Đà
    (?)

    4. Cơ - Khốc - Hỏa - Hình
    Gia đình thiếu hoà khí

    5. Tuế + Sát Tinh
    (?)

    6. Cự - Nhật+ Kiếp - Phù - Khốc - Khách
    Chung thân đa lệ - đau khổ suốt đời (ở Mệnh) hay suốt đại hạn có công thức này

    7. Mệnh - Thân tương khắc (Ngũ hành)
    Tâm loạn không nhàn

    8. Khốc - Hư lạc hãm
    Bại cục, buồn thương

    9. Khốc – Hư + Phượng
    Đau buồn - hoạn nạn

    10. Tang Môn tại Thìn
    Âu sầu, dù ở nơi huyên náo vẫn không vui

    11. Khốc - Hư - Tang - Mã
    Đau buồn vì chia tay, tang chế

    12. Hổ - Riêu đồng cung (Nữ mệnh)
    Đàn bà đau khổ vì chuyện chồng con (cung Phu cũng vậy)

    13. Thiên Phủ ngộ Tứ Không (Tuần, Triệt, Thiên Không, Địa Không)
    Lo buồn về Thê Tử / chồng con

    14. Tang - Hổ - Khốc - Hư
    Buồn phiền - làm ân nên oán, thương người hại của

    15. Kình - Đà - Không - Kiếp
    Lắm ưu phiền

    16. Thiên cơ hãm tại Mệnh
    Âu sầu, buồn phiền suốt đời

    17. Tham - Riêu - Kỵ
    Có sự lo buồn - sông nước - khẩu thiệt

    18. Quan Phù+ Không Kiếp
    Lo buồn, kiện cáo (như Phù - Hình - Không - Kiếp)

    19. Hạn: Kình - Đà - Không - Kiếp - Hình - Kỵ
    Hạn lo lắng, âu sầu - gian khổ, bệnh hoạn

    20. Cự - Kỵ
    Hạn lo lắng hão huyền

    21. Mộc mệnh phùng Tang Môn (Hạn)
    Thường có nhị tang (có hai cái tang đi liền nhau)

    22. Nữ Mệnh: Thất Sát cư Tý / Ngọ + Riêu - Kiếp
    Lệ rơi vì tình
     
  6. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    26. Đứng Đắn – Nết Na

    1. Đào / Hồng ngộ Hình

    2. Đào / Hồng ngộ Lộc Tồn

    3. Hình – (Thiên) Quý nhập Mệnh (Nữ)

    4. Liêm – Lộc Tồn lâm Thân
    Tinh khiết.

    5. Tham (Mệnh) ngộ Tuần / Triệt hay Không – Kiếp

    6. Thái Dương Nữ Mệnh
    Đoan hậu, lấy được chồng hiền tài.

    7. Tham – Đào (nhàn cung) ngộ Tuần / Triệt
    Nhàn cung: Hãm cung. Lại thành người đoan hậu.
     
  7. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    27. Phá Sản – Tán Tài – Hao Tán

    1. Phá – Hỏa
    Hao tán, phá tổ nghiệp.

    2. Phá - Liêm - Hỏa
    Hao tán, phá tổ nghiệp; có thể bị tù hay chết.

    3. Phủ - Hình Tài cung
    Hao tán.

    4. Phủ ngộ Tam Không (Thiên – Địa – Kiếp Không)
    Hao tài, đau ốm, phá sản, nghèo. Mưu sự chẳng thành, mắc lừa.

    5. Vũ – Phá – Kình Đà
    Bị khốn hại vì tiền.

    6. Song Hao – Đào / Hồng
    Hao tán vì nhân tình.

    7. Song Hao – Phá – Tuyệt
    Phá sản.

    8. Song Hao – Không Kiếp
    Phá sản.

    9. Hao – Cự - Kỵ
    Phá tổ sản.

    10. Phá – Hỏa – Linh
    Phá tổ nghiệp.

    11. Lộc Tồn – Không – Kiếp
    Phá sản, hao tài. Nếu Không Kiếp đắc địa thì đắc hoạnh tài bất ngờ, nhanh chóng.

    12. Lộc Tồn – Tam Không (Tuần Triệt, Thiên - Địa Không)
    Giàu nhưng không bền, phải có một lần bại sản.

    13. Tử – Tham ngộ Không
    Không: tức Không – Kiếp. Tài bất tụ, đến lại đi hoặc bị hao phá.

    14. Khốc – Hư – Tang – Mã
    Tiểu hạn có tang chế, chia ly, buồn phiền hay hao tài, mất của.

    15. Lộc Tồn – Tuần / Triệt
    Phá sản.

    16. Lộc Tồn – Phá
    Tư cơ phá hoại, phá sản.

    17. Lộc Tồn – Kỵ – Tuế
    Bị hao tán, dị nghị về tiền (vd, hối lộ, tham nhũng).

    18. Hung tinh chiếu Tài Bạch

    19. Phủ - Tuần / Triệt
    Hao tán, nghèo.

    20. Phá – Hao
    Hao tán, nghèo, túng thiếu.

    21. Phá – Hao – Kỵ chiếu Tài / Quan
    Phú quý nan toàn.

    22. Mệnh / Điền / Tài cư Dần / Thân ngộ Không – Kiếp
    Phá sản 1 lần.

    23. Liêm – Hao – Kiếp + Thiên Không hội Tài
    Bị hao tán vì quan tụng.

    24. Song Hao Điền / Tài
    Khó giàu, tài nguyên bất tụ, bị hao tán.

    25. Tử vi ngộ Tam Không + Kiếp - Kỵ
    Tam Không: Tuần Triệt / Thiên - Địa không.
    Phá sản, mất của, đau ốm nặng.

    26. Thái Dương + Riêu – Đà – Kỵ
    Hao tài, đau ốm, giáng chức.

    27. Thái Dương + Hỏa Linh – Kình Đà
    Tiêu hao sản nghiệp. Cha/chồng bị bệnh.

    28. Âm – Đà – Kỵ
    Mất của, đau mắt, mẹ đau.

    29. Tham – Không – Kiếp
    Hao tài, hao tán. Công việc bế tắc. Truất giáng.

    30. Tử – Phủ – Khôi – Việt ngộ Không – Kiếp
    Mất của; mắc lừa.

    31. Tả - Hữu ngộ Sát tinh
    Mất của, mắc lừa, bế tắc, đau ốm, có tang.

    32. Tuyệt – Hao
    Phá sản.

    33. Tang – Khốc – Không
    Mất của. Thay đổi chỗ ở hay công việc. Mất việc.

    34. Mã – Tuyệt
    Mất của, bế tắc, đau ốm.

    35. Thiên Không nhập hạn
    Phá bại, sa sút, mắc lừa, mất của, buôn bán thua lỗ.
    Thất tình. Phá sản, khánh kiệt hay tán gia bại sản.

    36. Cự – Tang – Linh – Hỏa
    Tán tài, đau ốm. Tang chế, hỏa hoạn.

    37. Thiên Lương ngộ Sát tinh
    Bại sản (chủ về thay đổi), hao tài.

    38. Đà – Hỏa – Linh
    Mất của. Ẩu đả, tranh chấp. Đau nặng.

    39. Linh / Hỏa (Mệnh) tại Sửu / Mùi hội Việt – Tham – Kiếp (tại Điền)
    Mất nhà, phá sản, bị hình thương.

    40. Thiên Cơ – Hóa Kỵ lạc nhàn (hãm) cung
    Phá tán, phá sản. Tăng đạo: yểu.

    41. Kình – Đà – Không – Kiếp (hạn)
    Tán tài, tang thương.

    42. Phá – Hao – Không – Kiếp
    Hao tán, mất (chi phí) nhiều tiền.
     
  8. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    28. Hung Ác – Sát Nhân – Trộm Cướp

    1. Liêm – Phá – Kình – Tả - Hữu (Mão / Dậu)

    Sát nhân. Kẻ làm loạn, loạn quân (vua), v.v

    2. Thất Sát – Tử (Vi) – Hỏa / Linh – Tuyệt
    Đa sát.

    3. Tử - Phá ngộ Sát tinh
    Hung ác, sát nhân.

    4. Tử Vi – Kình – Đà gia Quyền – Lộc
    Mệnh tốt nhưng lòng dạ hung hiểm, ác độc.

    5. Vũ Khúc (hãm) ngộ Kiếp – Thất Sát ? & Kình chiếu
    Đại gian ác, sát nhân. Xem #47.

    6. Đà – Hình – Không Kiếp – Thất Sát – Kỵ
    Đạo tặc, gian phi, giết người, cướp của.

    7. Không – Kiếp – Binh – Hình – Kỵ
    Gian phi, trộm cướp.

    8. Kình – Không – Kiếp – Binh
    Sát nhân, đạo tặc.

    9. Kình – Hình – Riêu – Thất Sát
    Trai, gái sát phu, thê.

    10. Hình – Đà – Kỵ
    Người hung bạo, dữ tợn, hay gây gổ.

    11. Quyền – Hỏa – Thất Sát – Khốc – Hư
    Hay bắt nạt kẻ dưới, bị nhiều người ghét.

    12. Phục – Tướng – Không Kiếp – Tả Hữu
    Gian phi, kết đảng, cướp của, giết người.

    13. Kiếp Không – Phục – Nhận
    Côn đồ - Kẻ cướp.

    14. Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
    Kẻ giết người trên.

    15. Vũ – Phá Tỵ / Hợi (gia Sát)
    Tham lận, bất lương.

    16. Đế (Tử Vi) ngộ Hung đồ (Hình – Kỵ)
    Tuy cát nhưng vô đạo. Xem #4.

    17. Tham – Hao thủ Mệnh
    Chung thân thử thiết (trôm cắp vặt).

    18. Liêm – Phá – Hỏa / Linh
    Người cẩu hạnh lang tâm.

    19. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Tứ Sát
    Gian phi, trôm cướp.

    20. Kình hãm địa
    Gian phi, trôm cướp.

    21. Tả - Hữu + Liêm – Kình – Đà
    Gian phi, trôm cướp.

    22. Tử Vi (Thìn / Tuất) ngộ Phá quân (xung chiếu)
    Gian phi, trôm cướp. Lương thượng (?) quân tử.

    23. Tử - Phá vô Tả Hữu / vô cát diệu
    Hung ác, hôn lại chi đồ.

    24. Tử - Thất Sát (Tỵ) ngộ Hỏa – Tuyệt
    Là người đa sát, (tướng lãnh), nếu ngộ Tuần / Triệt là hạng đồ tể, đao phủ.

    25. Tử Vi hay Cự Môn cư Phúc tại Tý + Kiếp Kình Suy Triệt
    Là người hung ác, chết không toàn thây.

    26. Thất Sát hãm tọa Mệnh
    Thủ tha tài vi kỷ (vật).

    27. Phá Quân Thìn / Tuất
    Gian ác, bất nhân. Nếu có KHOA-TUẦN là người lương thiện (Mậu/Quý nhân phát)

    28. Mệnh Tọa Tham / Liêm / Phá
    Đa số là ác, có ác tính.

    29. Mệnh tọa Thất Sát / Kình / Đà
    Là hung mệnh, hay có tính hung bạo.

    30. Phá (Thìn / Tuất) ngộ Hỏa / Linh – Kình – Đà
    Gian phi, trôm cắp.

    31. Liêm hãm (Mão, Dậu, Tỵ, Hợi) + Tứ Sát
    Sát nhân

    32. Liêm + Sát Phá Tham & Vũ Khúc cư Thiên Di
    Mệnh đẹp: đánh giặc giỏi.
    Mệnh xấu: làm giặc cướp.

    33. Tham hãm ngộ Lục Sát
    Đàn ông: trộm cắp.
    Đàn bà: đĩ điếm.

    34. Phá – Liêm Mão / Dậu (+Hỏa / Linh – Tả - Hữu)
    Hung dữ, tàn bạo. Nếu thêm Hỏa-Linh – Tả-Hữu càng thêm dữ. (Xem #21)

    35. ? + Thiên Hình – Lực sĩ
    Trộm cắp

    36. Liêm – Phá (Mão / Dậu) + Hỏa – Linh (Tả - Hữu)
    Gian ác, lòng lang dạ thú, người nguy hiểm.

    37. Tham – Đào đồng cung Hợi / Tý
    Nữ mệnh: độc phụ, nham hiểm và dâm đãng. Nếu ngộ Tuần/Triệt: đoan trang.

    38. Thiên Cơ Dần / Hợi gia Ác sát
    Gian hoạt, trộm cắp.

    39. Kiếp – Không hãm địa
    Có tính trộm cắp.

    40. Tham cư Tý / Ngọ vô Tuần / Triệt
    Bất nhân.

    41. Thất Sát hãm Thìn, Tuất, Mão, Dậu
    Gian ác, yểu.

    42. Phá Quân Thìn / Tuất
    Mưu sâu, hiểm độc, bất nhân.

    43. Cư ngộ Hung / Sát (Kình Đà / Hỏa Linh / Thất Sát, Phá)
    Bất nhân

    44. Kình / Đà – Riêu – Thất Sát ngộ Hỏa / Linh
    Sát nhân.

    45. Xà Tùng Hỏa, Địa Kiếp – Hãm Âm?
    Thâm ác.

    46. Âm ngộ Hỏa – Kiếp
    Thâm ác.

    47. Vũ Khúc – Kiếp Sát – Kình
    Là người độc ác, nham hiểm. Xem #5.
     
  9. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    29. Bị Hiếp Dâm – Hiếp Dâm – Thất Trinh

    1. Phá – Tướng – Binh – Thai – Riêu

    Bị hiếp dâm.

    2. Đào – Không Kiếp (hay Kiếp Sát)
    Bị hiếp dâm hay dang dở. Bị lừa gạt. Yểu tử.

    3. Phục – Tướng – Đào – Thai
    Bị dụ dỗ.

    4. Phục – Tướng – Thai – Riêu
    Gạt gẫm để hiếp dâm. Tú bà chứa điếm.

    5. Phục – Tướng – Vượng – Thai
    Tiền dâm hậu thú, lang chạ. Vợ chồng có con riêng.

    6. Thai – Không – Kiếp
    Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.

    7. Thai – Riêu – Không – Kiếp
    Bị hiếp dâm hay có mang. Sẩy / phá thai.

    8. Đào / Hồng – Binh – Tướng – Thai
    Bị hãm hiếp, chửa hoang.

    9. Kỵ - Đào / Hồng
    Thất trinh, tình duyên trắc trở, thủy tai.

    10. Đào – Riêu (hay Đào – Riêu – Thai)
    Thất trinh.

    11. Đào – Hồng – Hình – Riêu – Không Kiếp
    Bị cưỡng dâm.

    12. Thai – Hình – Tang – Hổ
    Bị hiếp dâm và giết luôn.

    13. Tướng quân ngộ Thiên Phủ??????
    Bị hiếp dâm (Thiên phủ hay quan phủ, quan phù?)

    14. Thai – Hỏa – Hình – Tang – Hổ - Kiếp
    Bị hiếp và giết. Bị mang thai và đánh đập.

    15. Cự - Kỵ
    Mất trinh. Mối tình ngang trái. Thủy tai.

    16. Tham – Kỵ
    Thất trinh.
     
  10. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    30. Đau Mắt – Chột – Mù
    Nhật: Mắt trái.
    Nguyệt: Mắt phải.

    1. Phá - Liêm – Hình – Kỵ - Kình / Đà
    Đau mắt / thần kinh (bệnh).

    2. Âm / Dương – Kỵ
    Đau mắt, cận thị, mổ mắt.

    3. Âm / Dương – Kình / Đà
    Đau mắt, cận thị, mổ mắt.

    4. Âm / Dương – Kình / Đà – Hình – Kỵ
    Đau mắt, cận thị, mổ mắt.

    5. Âm / Dương hãm ngộ Kỵ (Mệnh), Ách có Đà
    Thong manh.

    6. Âm / Dương (hãm) – Đà – Kỵ
    Đau mắt, mất của (Hạn). Mù.

    7. Âm – Kiếp – Kình / Đà – Hao – Sứ
    Đau mắt / Mẹ mất.

    8. Âm / Dương – Hình (- Kiếp Sát)
    Mổ mắt, mắt bị thương (vật nhọn đâm vào….) hay có tật ở mắt.

    9. Nhật / Nguyệt hãm – Long Trì
    Đau mắt

    10. Mệnh có Kình / Đà, Âm – Dương – Không – Kiếp chiếu
    Mù.

    11. Âm / Dương (hãm) Mộ cung gia Sát
    Đau mắt.

    12. Âm / Dương (hãm) ngộ Kình / Đà - Hình - Kỵ - Kiếp Sát
    Có thể mổ mắt.

    13. Âm / Dương phản bối
    Mắt kém

    14. Vũ Khúc – Phá Quân (Ách)
    Mắt kém.

    15. Đồng – Âm tại Ngọ vị ngộ Long Trì
    Mắt kém, đau mắt, mù
    Hai tuổi Mậu / Quý: cô bần . Hai tuổi Bính / Ất: được giàu sang.

    16. Kình / Đà thủ / chiếu Tật Ách
    Chột mắt, mục tật, lòa mắt.

    17. Âm / Dương hãm – (Hình) – Riêu – Kỵ
    Hay Âm –Dương hãm ngộ Hình – Riêu

    Mắt kém.

    18. Liêm – Tham hay Liêm – Thất Sát
    Đau mắt.

    19. Đà – Kỵ cư Ách
    Đau mắt.

    20. Cự - Hỏa – Kình / Đà
    Có tật ở mắt, chân tay bị yếu.

    21. Thái Dương Tý / Hợi ngộ Hình – Kỵ
    Đau mắt, mù, yểu, cha mất.

    22. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương,
    Mệnh (Thân / Hạn) có: Kình – Đà – (Riêu) – Kỵ

    Mù 2 mắt.

    23. Âm / Dương ngộ Riêu – Kỵ - Không – Kiếp
    Mù 2 mắt.

    24. Kỵ chiếu Nhật / Nguyệt.
    Mệnh / Thân có Không – Kiếp (hay Kình – Đà – Riêu…)

    Mù 2 mắt.

    25. Kình cư Tật Ách. Mệnh/Thân: Nhật / Nguyệt ngộ Cô / Quả
    Chột 1 mắt.

    26. Âm / Dương cư Tật Ách. Mệnh cung Không
    (Không: Tuần – Triệt - Thiên Không - Địa Không)

    Đau mắt.

    27. Âm / Dương hãm lạc
    Mắt kém, cận thị.

    28. Nhật – Riêu – Đà – Kỵ
    Đau mắt nặng, hao tài, mất chức.

    29. Nguyệt – Riêu – Đà – Kỵ
    Trai trộm cướp, gái giang hổ, lang thang nay đây mai đó, lao khổ

    30. Âm / Dương – Kình
    Mắt to mắt nhỏ.

    31. Âm / Dương ngộ một trong tam Ám (Riêu – Đà – Kỵ)
    Cận thị.

    32. Âm – Dương – Riêu – Đà – Kỵ
    Mù lòa.

    33. Thái Dương + Đào – Sát
    Mắt to mắt nhỏ.

    34. Thiên Đồng – Đà La đồng cung
    Thân hình mập mạp. Mắt có thể chột hay mù.

    35. Âm – Dương hãm ngộ Cô - Quả
    Chột một mắt.

    36. Âm Dương Mệnh / Ách ngộ Riêu – Kỵ
    Đau mắt, mù.

    37. Âm – Dương ngộ Kỵ. Mệnh / Thân Không – Kiếp
    Đau mắt, mù.

    38. Âm – Dương hãm. Ách có Kình / Đà
    Bị mắt lé.

    39. Hình - Riêu – Hà – (Kiếp Sát)
    Tổn mục, lòa hay mù.

    40. Đà – Nhật
    Mắt mờ.

    41. Tật Ách: Kình / Đà
    Mục tật đa sầu, mắt bị bệnh tật.

    42. Âm – Dương – Đà – Kỵ
    Đau mắt, có hột cườm.

    43. Âm – Dương cư Mộ + Sát tinh
    Đau mắt triền miên.

    44. Liêm – Tham đồng cung
    Mắt kém.

    45. Kình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách)
    Mù lòa, đau mắt nặng.

    46. Hình – Kỵ đồng cung Hợi / Tý (Ách)
    Đau mắt nặng, mắt có tật, tù tội.

    47. Âm / Dương – Riêu – Kỵ
    Hỏng 1 mắt. Nếu chiếu cả Âm-Dương thì mù cả 2 mắt.

    48. Kỵ chiếu Nhật – Nguyệt. Không – Kiếp cư Thân / Mệnh
    Mù 2 mắt.

    49. Không – Kiếp chiếu Âm – Dương. Thân / Mệnh có Đà – Kỵ
    Mù 2 mắt.

    50. Kình cư Ách. Âm – Dương có Cô – Quả
    Hỏng 1 mắt.

    51. Âm – Dương hãm + Riêu – Kỵ
    Mù 2 mắt.

    52. Âm – Dương hãm + Kỵ
    Cận thị.

    53. Âm – Dương hãm ngộ Tuần  Mắt sáng ra.
    Nếu ngộ Kỵ  về già lòa hay cận thị.

    54. Âm – Dương đắc địa + Kỵ
    Cận thị.

    55. Hình – Riêu – Kỵ ngộ Tuần / Triệt
    Không việc gì, không bị đau/bệnh mắt.

    56. Thái Dương hãm – Long Trì
    Mắt hay bị đau, chảy nước mắt.
     
  11. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Hình Khắc – Bất Hòa
    (Xem thêm Góa Bụa / Cô Độc)

    1. Cơ – Khốc – Hỏa – Kình
    Tranh chấp bất hòa.

    2. Kình – Âm / Dương
    Trai khắc vợ - Gái khắc chồng.

    3. Tang – Hổ - Trực – Tuế
    Tại Bào thì anh em bất hòa.

    4. Cô – Quả
    Cô khắc

    5. Vũ Khúc – Cô - Quả /- Đẩu – Tuế
    Cô khắc

    6. Kình – Tuế - Khách
    Sát Vơ / Chồng – Xa cha mẹ.

    7. Đà – Hao – Tù (Liêm) cư Phụ Mẩu
    Ly tông – Hình khắc cha mẹ.

    8. Thất Sát cư Thê (Phối)
    Thê Tử bất hòa – cải vã luôn – Vợ dữ - Góa bụa – Lạnh nhạt

    9. Cự Môn đáo Huynh Đệ ( Bào cung)
    Đối với huynh đệ bất hòa.

    10. Cự Môn cư Thê ( Phối)
    Đa bất mãn hoài ,bất mãn ,bực mình vì vợ /chồng

    11. Trực – Tang – Tuế
    Bất hòa – Gây thù chuốc oán.

    12. Hình – Đà – Kỵ (tại Mệnh)
    Là người hung bạo, ưa gây gổ, bất hòa.

    13. Thái Dương thủ Mệnh
    Khắc cha ,hay con trai, Vì đoạt phụ tinh , Mệnh – Thân đồng cung càng nặng.


    14. Thái Âm thủ Mệnh
    Khắc mẹ

    15. Âm / Dương ngộ Hỏa – Linh – Kỵ - Cô / Quả
    Khắc Mẹ / Cha.

    16. Âm / Dương ngộ Kình – Đà – Kỵ
    Khắc Mẹ / Cha , hoặc vợ /Chồng

    17. Phá – Mã đồng cung
    Người hay đố kỵ

    18. Thiên Cơ – Thiên Lương – Kình Dương hội (Mệnh)
    Cô khắc – Cô đơn.

    19. Phá – Hình – Kỵ (Mệnh)
    Người hay gây gỗ, bất hòa.

    20. Tử Vi ngộ Tuần / Triệt (Mệnh)
    Khắc cha mẹ hay sớm ly hương, có thể yểu

    21. Thất Sát cư hãm địa
    Khắc – yểu, đa bịnh.- Khốn khó.

    22. Thất Sát hãm ngộ Đà – Cự
    Khắc lục thân – Thương tật

    23. Kình – Hỏa – Kỵ - Không – Kiếp (Mệnh)
    Kình hãm địa. Khắc lục thân.Bị thương tật.

    24. Kình – Sát – Phá
    Hình khắc. Hạ tiện.

    25. Vũ Khúc thủ Mệnh
    Khắc lục thân.

    26. Cự - Kình – Đà
    Bất hòa, gây gổ.

    27. Âm / Dương – Kình – Đà
    Khắc cha mẹ, con cái.

    28. Tuế - Cự - Kỵ
    Ưa gây gỗ. Cô độc.

    29. Lộc Tồn – Cô – Quả
    Cô đơn – Hình khắc
     
  12. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Điền Sản- Nhà Cửa

    1. Tang - Phục –Không - Phù
    Vô sản

    2. Nguyệt hãm ngộ sát tinh
    Ít của cải

    3. Long - Phượng - Mộ
    Nhà đất rộng rãi- có di sản

    4. Long Phượng –(Tam) Thai – Tọa
    Nhà đất rộng rãi- có ao hồ

    5. Long - Mã
    Dời nhà cửa

    6. Tang Môn
    Bất nghi Điền Trạch

    7. Nguyệt sáng ngộ Cát Tinh
    Điền sản nhiều

    8. Phá Quân tại Điền
    Phá tổ sản / đem tổ sản bán sạch

    9. Linh - Việt- Hỏa tại Dậu
    Mất hương hoả mà còn sinh ra tai họa (Dậu là Điền cung)

    10. Cự - Cơ Điền Trạch
    Nhiều nhà đất- nhà cửa to lớn- giàu có

    11. Tử cư Điền / Tài
    Có tiền bạc, vật qúy chôn dấu ,
    - là người giữ của, keo, cần kiệm

    12. Điền / Tài có Giải Thần / Thiên Giải
    Hao tán, khó giàu lớn

    13. Đồng/ Tham miếu cư Ngọ (Điền cung)
    Điền trạch thâu thiên hạ (Mệnh/ Điền)
    Đồng / Tham phải miếu vượng

    14. Điền ngộ Tuần Triệt
    Vô tài sản - làm ra của phải chật vật
    - Không được hưởng di sản - không có của để lại cho con cái
    - Có cũng có khi phải mất nhà.

    15. Thiên Cơ lâm Tiểu hạn (Niên hạn)
    Làm nhà / Cất nhà

    16. Điền ( Dần/ Thân ) ngộ Không - Kiếp
    Dù gặp sao tốt cũng có khi phải phá sản

    17. Điền ngộ Tuần - Triệt và Không - Kiếp
    Không có nhà / Đói kém

    18. Thai – Tọa / Long - Phượng / Đường Phù
    Nhà cửa cao đẹp

    19. Đẩu Quân cư Điền
    Giữ được ruộng vườn nhà cửa

    20. Cô - Quả tọa Điền / Tài
    Giữ tiền của rất tốt

    21. Tang Môn cư Tý tại Điền
    Nhà cửa to lớn

    22. Lưỡng Môn (Tang và Cự Môn) cư Tý
    Nhà cửa to lớn

    23. Điền : Thai – Tọa ngộ Kỵ - Không - Kiếp
    Đồ đạc, quần áo hay bị mọt nát - Nếu có Bạch Hổ hay bị chuột cắn

    24. Khốc - Hư tại Điền
    Nhà cửa cũ kỹ, lâu đời

    25. Cự - Cơ (Mão / Dậu)
    Nhiều nhà đất

    26. Hoả - Linh (Sửu / Mùi) ngộ Việt – Tham - Kiếp (Điền / Tài)
    Mất nhà - phá sản - bị hình thương

    27. Mệnh Hoả - Linh (Sửu / Mùi), Hạn ngộ Việt – Tham - Kiếp
    Mất nhà - phá sản - bị hình thương

    28. Hoả - Linh - Việt cư Dậu (Điền Trạch)
    Không được hưởng gia sản mà còn sinh ra tai hoạ

    29. Hỏa - Linh cư Điền( ở cung vượng Hỏa )
    Nhà cửa ruộng vườn bán hết

    30. Hỏa -Linh – Tang - Suy (cư / chiều Điền)
    Cháy nhà - phải bán nhà đất

    31. Cự môn cư Điền
    Tổ nghiệp tan tành, nhưng sau hoán cải được

    32. Ân Quang – Đào - Hồng hội Điền
    Có bà con để lại gia tài, ruộng đất

    33. Không - Kiếp cư Điền
    Có ngày bị phá sản

    34. Không - Kiếp + Tuần / Triệt cư Điền
    Bán, phá sạch tổ nghiệp

    35. Phá Quân Dần / Thân cư Điền
    Vô sản - nghèo (vì hoang phí, nợ nần)

    36. Tang - Mã hay Lưu Tang - Mã
    Dời nhà - Bán nhà

    37. Kiếp Sát - Phục Binh cư Điền / Tài
    Vô sản

    38. Ác tinh miếu
    Tốt lúc đầu sau mất sạch

    39. Ác tinh hãm
    Điền Trạch chẳng có gì

    40. Tang - Hổ - Hao
    Có nhà lại bán hết

    41. Cự - Tang
    Có nhà đất

    42. Cự - Tang (Tý /Ngọ) cư Điền
    Có nhiều nhà lớn

    43. Cự - Cơ Miếu / Vượng
    Có nhiều nhà lớn


    46. Cơ - Hoả - Kiếp
    Bị cháy nhà

    47. Cơ - Mộc – Không - Kiếp
    Nhà có ma

    48. Cơ / Vũ
    Nhà đất tốt, hay canh cải

    49. Đồng / Cơ / Vũ + Tả - Hữu
    Tay trắng tậu nhà

    50. Cơ – Âm - Tam Hoá
    Nhiều nhà đất

    51. Cự ở cung không miếu vượng
    Đổi bán nhà, thưa kiện, sau có nhà

    52. Hình - Riêu
    Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

    53. Kình - Đà
    Nhà cửa tầm thường, ít ỏi

    54. Hỏa - Linh
    Cháy nhà

    55. Không - Kiếp
    Có lại bán hết

    56. Hoả - Linh tại cung vượng Hỏa
    Có lại bán hết

    57. Hao - Kiếp
    Có nhà lại bán hết

    58. Hao - Kiếp – Sát - Triệt
    Có nhà lại bán hết

    59. Kình - Đà
    Có nhà lại bán hết

    60. Hình – Hao - Lực sỹ
    Giữ không bền

    61. Tam Hóa
    Nhiều nhà đất to lớn

    62. Thiên Phủ ngộ Tả - Hữu
    Nhiều nhà đất to lớn

    63. Vũ Khúc + Tả - Hữu
    Nhiều nhà đất to lớn

    64. Khôi - Việt – Lương - Tướng
    Nhiều nhà đất to lớn

    65. Khúc – Xương – Lương - Tướng
    Nhiều nhà đất to lớn

    66. Thái Âm - Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    67. Thiên Tướng - Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    68. Long - Phượng - Mộ
    Nhiều nhà đất to lớn

    69. Lương - Tướng - Tả - Hữu
    Nhiều nhà đất to lớn

    70. Mã - Khốc - Khách
    Nhiều nhà đất to lớn

    71. Lộc - Mã
    Nhiều nhà đất to lớn

    72. Mã ngộ Trường Sinh / Đế Vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    73. Hoá Lộc - Mộ
    Nhiều nhà đất to lớn ,dược thừa hưởng diền sản

    74. Lộc Tồn
    Nhiều nhà đất to lớn

    75. Âm / Dương miếu / vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    76. Vũ Khúc miếu / vượng
    Nhiều nhà đất to lớn

    77. Khốc -Hư cư Phụ
    Phá dãng ,bán sạch diền trang của cha mẹ


    78. Cự Cơ cư Mão / Dậu
    Nhiều nhà đất to lớn

    79. Cự - Cơ cư Điền Trạch
    Nhiều nhà đất to lớn

    80. Khốc - Hư cư Phụ Mẫu
    Phá đang, bán sạch điền sản của cha mẹ
     
  13. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    ****
    1. Thất Sát – Vũ đồng cung
    Chảy máu cam, bao tử, trĩ, chân tay thương tích.

    2. Thất Sát – Kỵ - Đà
    Bệnh hay Tật ở tay chân.

    3. Kình – Linh – Hỏa
    Chân tay có tật, gù. (Mệnh) Nghèo và chết thảm nếu xấu.

    4. Cơ ngộ Tuần / Triệt
    Cũng (?) tay chân, cây cối đè.

    5. Lương – Kỵ
    Cũng (?) tay chân, cây cối đè.

    6. Cơ – Kình – Đà
    Yếu gân (chân / tay).

    7. Kỵ - Kình / Đà hay Kình – Đà – Kỵ
    Điếu ? – hay có tật tay chân.

    8. Đồng – Cự - Kỵ
    Có tật ở chân.

    9. Kình – Liêm – Cự - Hỏa – Kỵ
    Có tật ở tay chân hay tù tội.

    10. Liêm Trinh
    Tỳ vết tay chân.

    11. Cơ – Kình – Đà
    Yếu gân (chân tay).

    12. Vũ Khúc
    Chân tay bị sẹo, bệnh ngoài da, ? </STRONG>

    13. Cự - Nhật cư Dần / Thân hạn ngộ Sát – Kình – Kiếp – Kỵ (+ Mã)
    Què gãy tay chân hay tê liệt hay tim / phổi (?). Có Song Hao khả giải.

    11. Liêm – Phá
    Tay chân bị thương, sẹo.

    12. Thất Sát – Vũ
    (xem #1). Đau bộ phận tiêu hóa. Tay chân thương tích.

    13. Cự - Hỏa – Kình
    Chân tay bị yếu, mắt có tật, bệnh tửu sắc.

    14. 1. Mã – Đà
    2. Kình – Kỵ (què, tê liệt chân).
    Có tật ở tay.

    15. 1. Mã – Hình
    2. Mã – Hình – Triệt (chân tay bị tật).
    3. Mã – Hình – Việt (chân tay gãy).
    Thương tích ở tay.

    16. Mã – Tuần / Triệt
    Trật xương, gãy tay chân.

    17. Hình – Đà
    Yếu tay chân.

    18. 1. Liêm cư Tật Ách
    2. Cơ – Đà – Hình (què chân / gãy tay).
    3. Cơ – Phá – Triệt (què chân / chặt cây).
    Tỳ vết tay chân.

    19. Tham cư cung Thân (Mệnh / Ách)
    (Không phải Thân / Mệnh mà là Thân / Dậu).
    Bệnh ở chân.

    20. Kình – Đà – Linh – Mã – Sứ hay Kình – Đà – Linh – Mã hội Ách cung
    Chân tay có tật.



    Còn tiếp…..
     
  14. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    ********* Ung Thư - Ác Tật ************


    34. Thất Sát – Hao – Mộc – Kỵ
    Bị ung thư + Tang Hổ Không Kiếp thì càng chắc, có khi thiếu Thất Sát.

    35. Bệnh – Hao – Sát – Hình – Kỵ
    Ung thư, ác tật, nan y.

    36. Không – Kiếp – Kỵ
    Ung thư, tự tử vì uống thuốc độc, ngộ độc.

    37. Hỏa / Linh – Hình + Bệnh Phù (hay Phá Toái)
    Ung thư, ác tật.

    38. Phá – Hao – Mộc – Kỵ hay Phá – Sát – Hao – Kỵ - Lực
    Ung thư hay bệnh phải mổ xẻ.

    39. Kình – Đà – Không – Kiếp
    Ung thư tràng nhạc

    Tả - Hữu ngộ Hung tinh.
    Bệnh nguy nan.

    40. Cự hãm ngộ Kình / Đà
    Bệnh nan y, người yếu đuối.

    Quyền – Tả - Hữu – Địa Kiếp
    Phát bệnh ác hóa và chết.

    41. Khôi – Việt ngộ Lục Sát (Mệnh)
    Bị nan y, tàn tật, bần, yểu.

    42. Hình – Kỵ - Kình – Đà – Không – Kiếp (Mệnh / Hạn / Ách)
    Nan y, bệnh nặng / chết.

    43. Kình (Mệnh) ngộ Tứ Sát
    Nan y, yểu.

    44. Phá / hay Sát thủ Tật Ách. Hạn ngộ Song Hao – Mộc – Kỵ
    Ung thư, ?, mụt nhọt phải mổ xẻ.

    45. Kiếp – Cơ
    Ung tật, bệnh hôi thối.


    Còn tiếp………….
     
  15. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    **** Lao – Phổi – Phong Cùi *****


    21. Âm –Khốc – Hư
    Ho lao, đau phổi.

    23. Phù – Hình
    Ưa bị bệnh phong sàng.

    23. Phù – Hình – Kỵ
    Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.

    24. Phù – Hình ngộ Sát tinh
    Cùi, hủi, phong sang, ác bệnh.

    25. Địa Không – Địa Kiếp
    Đau phổi, ho, suyễn, ung thư. Mụt ghẻ, xấu máu.

    26. Thất Sát – Không – Kiếp
    Ho lao, phổi yếu.

    27. Thái Âm hãm
    Đau phổi, đau bụng.

    28. Cơ – Khốc – Hư hay Khốc – Hư
    Ho ra máu, phong đàm, cùi hủi.

    29. Mã – Hỏa / Linh – Tang
    Ho lao.

    30. Tang – Hổ - Khốc – Hư
    Ho lao.

    31. 1. Thất Sát ngộ Không – Kiếp
    2. Hình – Bệnh / Tử
    (Lao, Kinh phong).
    Sưng phổi có mủ, ho lao, phổi yếu, sưng phổi.

    32. Phi Liêm – Đào / Hồng – Thiên Không
    Ho lao, hủi, cùi.

    33. Liêm – Sát đồng cung ( bệnh lao, tàn phế) + Thiên Khốc
    Phổi yếu, ho vặt hay thận kém.

    Còn tiếp………….
     
  16. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    ************ Hoa Liễu – Giang Mai **************


    46. Không – Kiếp – Tang – Mã
    Hoa liễu, giang mai.

    47. Thai – Hổ (Ách cung)
    Băng huyết, hậu sản.

    48. Tham – Riêu
    Bệnh phong tình hay thủy ách.

    49. Cự Môn (Ách)
    Bệnh ở hạ bộ, bộ phận tình dục.

    50. Cơ – Lương
    Bệnh ở hạ bộ.

    51. Kỵ - Riêu
    Dương hư, thận suy.

    52. Đào / Hồng – Riêu – Bệnh
    Bệnh phong tình.

    53. Mộc – Cái
    Bệnh về sinh dục (ở Tử  sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh.

    54. Riêu – Mộc
    Bệnh về sinh dục (ở Tử  sinh khó). Thủ dâm, mộng phi tinh.

    55. Tham cư Tý / Ngọ (Ách)
    Bệnh về phong tình.

    56. Tham – Riêu
    Bệnh về phong tình.

    57. Cự - Kình – Hỏa
    Bệnh do tửu sắc.

    58. Kỵ - Kình – Đà – Riêu
    Huyết hư, đa dâm (đàn bà).

    59. Hình – Riêu – Không – Kiếp
    Phong tình, ly dị, lậu.

    60. Bệnh – Đào – Riêu hay Bệnh Phù – Đào – Riêu
    Phong tình như Đào / Hồng – Riêu – Bệnh.

    61. Thai + Sát tinh
    Phạm phòng, 2 thùy…..?

    62. Thất Sát cư Ngọ ngộ Kiếp Sát – Riêu – Mộc
    Đồng tính luyến ái.

    63. Mộc – Cái
    Mộng tinh, thủ dâm.

    64. 1. Hình – Riêu – Đào
    2. Phá – Riêu – Hồng

    Mộng tinh.

    65. Hồng / Đào – Riêu – Hỷ
    Mộng, di tinh.

    66. Kỵ - Hình – Thai – Mộc – Hồng / Đào
    Phạm phòng.

    67. Đào / Hồng – Thai – Mộc
    Phạm phòng.

    68. Đào / Hồng – Kỵ – Mộc
    Phạm phòng.

    68. Hồng – Đào
    (Tùy theo Bộ, công thức mà luận)
    Bệnh …? đến hoa liễu.

    69. Tham ngộ Kình – Đà hay Tham ngộ Kình / Đà (đồng cung càng chắc)
    Thủ dâm, dương suy, suy thận.

    70. Thiên Hư
    Thận suy, răng hư.

    71. Tham / Sát ngộ Kình / Đà
    Bệnh phong tình, ghiền rượu.

    72. Thai ngộ Sát tinh
    Tử cung, tiểu sản (đàn bà), phạm phòng (đàn ông) (thượng mã phong).

    73. Nhật – Kỵ - Hư
    Dương hư. Đàn bà có bệnh, không đẻ..

    74. Nguyệt hãm
    Âm hư, kinh không đều.

    75. Nguyệt – Kỵ
    Âm hư, kinh không đều.

    76. Riêu – Hồng – Phá Quân
    Mộng tinh.

    77. Tham – Đà cư Dần / Thân hay Tý / Ngọ
    Tham dục quá độ, bệnh bao tử, trúng thực, tửu sắc.

    78. Đào / Hồng – Riêu – Hỷ
    Di tinh, mộng tinh, dâm dật.

    79. Kỵ - Mộc
    Sa dạ con. Kỵ (Mệnh) ???? (Ách).

    80. Kỵ cư Tật Ách
    Âm hư nên hiếm con. Đau bụng. Đàn ông: dương hư.

    81. Thai – Không – Kiếp
    Đau tử cung, sa / lệch tử cung. Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách) – Đẻ khó

    82. Đào / Hồng – Hình – Kỵ - Mộc
    Tiểu sản, hậu sản.

    83. Kỵ - Nhật – Hư (Đàn bà bệnh không đẻ)
    Mộc – Không – Kiếp hay Mộc – Kỵ

    Khó đẻ, sản thai, đau dạ con.

    84. 1. Lưu Hà
    2. Lâm Quan – Hỏa / Linh
    (xuất huyết / máu cam).
    Băng huyết, máu loãng, hoại huyết.

    85. Tang – Hổ
    Băng huyết, máu loãng, hoại huyết. Đau xương, đẻ khó, khí huyết kém.

    86. Mệnh có Hóa Kỵ, Ách có Mộc Dục
    Sa dạ con.

    87. Hình – Kỵ - Bệnh Phù
    Âm hư.

    88. Hổ - Kỵ - Thai – (Không – Kiếp)
    Bệnh sản và chết (?).

    89. Tham – Đào (hay Đà) ngộ Linh – Riêu (hội Tật Ách / Phu Thê và Mệnh)
    Lãnh cảm. Hội Tiểu, Đại hạn cũng vậy.

    90. Cơ – Lương
    Bệnh ở hạ bộ.


    Còn tiếp………….
     
  17. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    91. 1. Thất Sát – Vũ Khúc đồng cung  chảy máu cam, bao tử, trĩ.
    2. Lâm Quan – Hỏa / Linh (máu cam)  chân tay thương tích.

    92. Thái Âm hãm
    Đau bụng, phổi.

    93. Thất Sát – Hao
    Bệnh tật, đau nặng.

    94. Sát – Kỵ
    Bệnh, mang tiếng.

    95. Thiên Tướng – Hình
    Mặt có thẹo.

    96. Bạch Hổ (Tiểu hạn)
    Đau ốm vặt, xanh xao, thiếu máu, bệnh về xương.

    97. Thiên Phủ cư Tật Ách
    Ít bệnh hoạn.

    98. Vượng – Kình – Đà – Hình
    Kình – Vượng – Liêm – Phá
    Lưng tôm, gù lưng, đau lưng.

    99. Kình / Đà – Linh – Hỏa
    Gù, chân tay có tật, có bướu. Nghèo, chết thảm.

    100. Kình / Đà thủ Mệnh / Thân. Hỏa / Linh hợp chiếu
    Đau lưng, bệnh ở lưng.
    Nếu có thêm Không – Kiếp: nặng, có Hình / Việt: giải phẫu.

    101. Thái Dương + Sát – Kỵ - Bệnh Phù
    Thất Sát trùng phùng Tứ Sát (Kình – Đà – Linh - Hỏa)

    Yêu đà bối khách hay trận trung vong (?), gù lưng.

    102. Kình – Linh – Hỏa gù lưng
    Đế Vượng – Không – Kiếp
    Đau lưng, xương sống (trật / gãy…). Nếu Không – Kiếp miếu địa thì không sao.

    103. Long – Khốc – Hư
    Đau mũi.

    104. Long – Khốc – Hư – Hình
    Đau mũi, giải phẫu mũi.

    105. Toái – Khốc – Hư – Không – Kiếp
    Đau cuống họng, khàn tiếng, nói & quặng??? ra tiếng, tắc tiếng.

    106. Phá Toái – Khốc – Hư ( hay Toái – Hình – Khốc – Hư)
    Đau cuống họng, khàn tiếng. (Có khi nói không ra tiếng).

    107. Toái – Không – Kiếp  Đau cuống họng, khàn tiếng.
    Âm / Dương hãm ngộ Đà – Kỵ  </STRONG>Khàn tiếng, mù, què??

    108. Phượng – Kiếp – Kình (hay Hình?)
    Lãng tai, điếc, ù tai.

    109. Kình – Phượng hay Phượng – Kình – Đà – Hư – Khốc
    Lãng tai, điếc, cứng tai.

    110. Phượng – Kỵ - Kình - / Đà hay Phượng – Kình / Đà
    Lãng tai, điếc hay chân tay có tật. Đau tai (Đà la: nhất là Tỵ / Hợi)
    Phượng – Tấu  thính tai.

    111. Long – Kình  Mũi lệch, mũi sống trâu.
    Kình Dương cư Tật Ách  Có thể là điếc, hay có tật, đa bệnh.
    Bạch Hổ - Hình  Trĩ mũi, viêm xoang mũi.

    112. Kình / Đà – Không – Kiếp hội Mệnh
    Có thể điếc lác.

    113. Bệnh – Hình  Nói ngọng chút ít.
    Phượng – Kiếp – Kình  Lãng tai, điếc.

    114. Bệnh – Riêu – Đà – Tuế
    Nói ngọng nhiều.

    115. 1. Kình – Đà  Điếc, trĩ.
    2. Hình – Khốc  Điếc.
    3. Kình – Đà – Kỵ  Điếc và nói lắp.

    116. Toái cư Thân phùng Riêu, Phúc cung có Việt – Kỵ - Vũ
    Bị câm.

    117. Thái Âm hãm
    Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.

    118. Thái Âm cư Dần / Mão
    Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều.

    119. Âm – Kỵ
    Đau bụng, phổi, kinh nguyệt không đều. Bần huyết, máu xấu, đau mắt.

    120. Kiếp – Không  Máu xấu.
    Kình – Phượng
    Phượng – Kình – Đà
    Phượng – Kỵ - Kình – / Đà
    Lãng tai, điếc,?????

    121. Vũ – Riêu – Toái + Việt – Kỵ  Câm điếc.
    Vũ – Riêu – Kỵ - Toái - Việt hay
    Vũ – Riêu – Việt – Toái hay
    Riêu – Việt – Toái hay
    Vũ – Riêu – Toái
    Câm, bệnh cấm khẩu, nói ngọng.

    122. Việt – Kỵ
    Nói ngọng.

    123. Toái – Kình – Kỵ - Phá
    Nói ngọng hay có tật.

    124. Kỵ - Riêu đồng cung  Sứt môi.
    Cự - Kỵ đồng cung  Méo mồm.

    125. Tuế - Phá – Kình (Miệng hô, răng vẩu).
    Cự - Hỏa - / Linh hay Cự - Kình – Hình – Linh – Hỏa
    Méo mồm.

    126. Liêm – Phá
    Đau lưng, chân tay bị thương sẹo.

    127. Lâm Quan – Địa Kiếp
    Đau yết hầu, thịt dư.

    128. Vượng – Kình – Đà – Hình hay Vượng – Kình – Đà
    Đau lưng, lưng có tật.

    129. Phục – Hình
    Nói ngọng.

    130. Tuế - Đà – Riêu – Cái
    Nói lắp, câm?, cà lăm.
    Phượng – Kình đồng cung  Điếc, lãng tai, ???

    131. Cự - Cơ đồng cung
    Bệnh tâm linh, đồng bong.

    132. 1. Vũ (Khúc) – Riêu đồng cung
    2. Thiên Cơ
    3. Liêm – Kỵ - Hỏa
    Tê thấp, phù thủng.

    133. Cự - Cơ – Giải Thần hay Mộc Dục
    Tê thấp.

    134. Kỵ - Riêu hay Khốc – Hư
    Thận suy, đa dâm, dương hư, bệnh thận.

    135. Phá – Kình – Đà – Hình – Kỵ
    Điên, thần kinh, điên cuồng.

    136. Vũ Sát tại Mão hay Liêm – Phá tại Mão
    Điên, thần kinh hay Điện / lửa / sét.

    137. Vũ Khúc tại Mão
    Hình – Bệnh / Tử - Kình

    Bệnh thần kinh, khí huyết, phong, ho lao.

    138. Phá – Hỏa đồng cung
    Điên.

    139. Phá – Hỏa cư Ngọ
    Điên, rối trí.

    140. Hỏa Tinh hãm (Mệnh VCD)
    Bệnh thần kinh, thiếu máu.

    141. Đà – Riêu – Linh – Hỏa hay Kình – Tuế
    Bệnh ma làm, điên, nói lảm nhảm.

    142. Kỵ nhập Mệnh / Thân / Tật
    Đa bệnh.

    143. Thương – Sứ nhập hạn
    Hay đau ốm.

    144. Long – Kình
    Mũi lệch, mũi sống trâu.

    145. Kỵ - Riêu
    Sứt môi, thận suy, dương hư.

    146. Liêm – Phá – Hình – Kỵ
    Điên, thần kinh.

    147. Nhật – Cự
    Bệnh khờ, ngây ngô, suy luận bất bình thường.

    148. Phá – Hỏa – Linh
    Bệnh thần kinh.

    149. Nhật – Không – Kiếp
    Bệnh thần kinh.

    150. Nhật – Hỏa (tại Hỏa cung)
    Bệnh thần kinh.

    151. Tả - Hữu – Xương – Khúc + Kình – Đà
    Loạn trí, ngớ ngẩn (lưỡng sinh ám trí).

    152. Cơ – Kình – Đà
    Yếu gân, yếu chân tay.

    153. Cơ – Hình – Không – Kiếp
    Bệnh, tai nạn.

    154. Bệnh Phù – Hình
    Bệnh phong (cùi).

    155. Đồng – Kỵ
    Trúng độc, trúng thực, đau bụng.

    156. 1. Riêu – Đà – Kỵ (Bao tử, ruột).
    2. Đồng – Khốc – Hư
    3. Đồng – Kỵ (Đau bụng, ruột gan)
    Đau bụng, bao tử.

    157. 1. Nhị Hao
    2. Âm hãm
    3. Hóa Kỵ
    4. Âm – Trì – Sát

    Đau bụng.

    158. 1. Đồng – Không – Kiếp – Hình  Đau bao tử, lở bao tử.
    2. Tham – Đà cư Dần / Thân (Bao tử, trúng thực, tham dục).

    159. Vũ – Sát đồng cung
    Đau bộ máy tiêu hóa. Trĩ. Chân tay bị thương.

    160. 1. Thiên Trù – Nhị Hao (Bội thực, bao tử)
    2. Kỵ - Song Hao
    3. Thiên Trù – Không – Kiếp (Bội thực, sung lở bao tử)
    Đau bụng, bao tử, tiêu chảy.

    161. Đồng – Không – Kiếp hay Vũ – Sát (Bệnh nhẹ ruột dư + gan, máu cam)
    Ruột dư, Thận, Mật có sạn hay trĩ, bao tử.

    162. Kình Dương
    Tang (?) thương, thương tích.

    163. Cự - Tang – Linh – Hỏa
    Đau ốm, tán tài, tang ma, cháy nhà, chia ly.

    164. Nguyệt hãm ngộ Sát tinh
    Đa bệnh.

    165. Kình – Đà
    Bệnh tật, gầy yếu, đau bụng.

    166. Thiên Không (Hạn)
    Khỏi bệnh. Nếu bị Tuần / Triệt án ngữ thì chưa khỏi bệnh.

    167. Tang Môn
    Thiếu máu, căng mạch máu, yếu tim, đẻ khó.

    168. Tham Lang
    Mắt, tiêu hóa, sinh dục, ho.

    169. Thái Âm (hãm)
    Mắt phải, thần kinh, kinh nguyệt.

    170. Cự - Kình – Đà
    Hay đau ốm.

    171. 1. Nhị hạn ngộ Bạch Hổ
    2. Hạn có Bệnh phù – Thái tuế
    Hay đau ốm.

    172. 1. Bệnh Phù tọa Mệnh / Thân
    2. Bệnh Phù – Tang – Hổ
    3. Hình – Phù (dễ bị bệnh)
    4. Mệnh VCD.
    5. Bạch Hổ cư Mệnh

    Thuở nhỏ hay đau ốm.

    173. Cự - Thương – Sứ
    Cự - Tang

    Đau ốm, khẩu thiệt, có tang.

    174. Cô – Quả (Ách)
    Ít bệnh tật. Khi bệnh, ít người lui tới. Bị tả lỵ.

    175. Dưỡng / hay Trường Sinh + Sát tinh (Ách)
    Đau ốm lâu khỏi. Đa bệnh.

    176. Quyền – Tả - Hữu
    Ngộ cát: tốt. Ngộ ác: xấu.

    177. Quyền – Tả - Hữu (Ác tật) + Địa Kiếp (Ách)
    Phát bệnh ác hóa và chết.

    178. Ách ngộ Tuần / Triệt
    Giảm bớt bệnh tai.

    179. Quyền + Các sao cứu giải
    Khỏi bệnh nhanh chóng.

    180. Quyền + Sát tinh
    Phát bệnh nguy hiểm.

    181. Tả - Hữu + Những sao cứu giải
    Gặp thầy gặp thuốc.

    182. Tả - Hữu + Hung tinh
    Bệnh nguy nan.

    183. Hình – Việt
    Liên quan đến mổ xẻ, giải phẫu.

    184. Thiên Hình / hay Kiếp Sát
    Mổ xẻ, giải phẫu.

    185. 1. Phá – Hao – Mộc – Lưu Kỵ
    2. Phá – Hao – Mộc – Kỵ
    3. Sát – Hao – Mộc – Kỵ
    4. Kỵ - Hình – Kiếp

    Mổ xẻ, giải phẫu, ung thư, bệnh phải mổ xẻ, ????

    186. Sát – Hao
    Bệnh tật, đau nặng.

    187. Kình – Âm – Dương đồng cung
    Bệnh hoạn liên miên, hình khắc vợ chồng.

    188. Kình – Âm – Dương – Kỵ  Ám tật, có tật lạ
    Kình – Liêm – Cự - Kỵ  Ám tật, kiện cáo, tù, thương tích, sang chấn (2 tuổi Thìn / Tuất).

    189. Vũ – Tướng đồng cung (Ách)
    Khôi – Việt ngộ Sát tinh

    Ám tật.

    190. Kình – Xương – Khúc – Tả / Hữu
    Có ám tật.

    191. 1. Hình – Kình – Đẩu (đâm cắt hay châm chích).
    2. Hao – Mộc – Kỵ
    3. Hình – Việt
    Bệnh phải mổ xẻ, giải phẫu.

    192. Lộc tồn ngộ Không – Kiếp
    Ám tật, yểu.

    193. Việt – Song Hao
    So vai, xệ vai.

    194. Việt – Hình
    So vai, xệ vai, giải phẫu.

    195. Hổ - Hình
    Mổ xẻ, châm chích, tàn tật.

    196. Bệnh – Cơ
    Đau mật, gan.

    197. Hình – Việt – Kỵ
    Mổ xẻ, giải phẫu.

    198. Ách cung ác sát trùng xung
    Dương âm vô lạc do Ách cung ác sát trùng xung.
    Ác sát: lục sát. Vô lạc: không có lạc thú về sex.




    Tứ Sát = Kình – Đà – Linh - Hỏa
     
  18. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    ************ Tổng Quát ***********

    1. Thai + Đào – Hồng – Kình – Kỵ - Mộc
    Đàn ông: phạm phòng
    Đàn bà: tiểu sản, hậu sản

    2. Mộc Dục
    Tê thấp, suy thận

    3. Bệnh
    Hay bị cảm sốt (Ách)

    4. Bệnh Phù (Thân / Mệnh)
    Hay đau ốm, sức khỏe kém (Ách), có Thiên Lương thì không sao

    5. Riêu
    Đau răng, suy thận, yếu về đường tiêu hóa

    6. Riêu - Cái
    Bênh phong tình (Ách)

    7. Hỷ - Thần
    Bệnh ở hậu môn, đau bụng đi rửa

    8. Cô - Quả
    Có sẹo, tỳ vết ở hậu môn, đi rửa, không người giúp đở khi đau ốm (Ách)

    9. Đà - Hỏa
    Hay bị ghẻ ngứa
    Cư Ách: bị ám tật

    10. Hỏa - Kình
    Bị phỏng lửa, chết bỏng

    11. Sát – Phá - Tham ngộ Tang – Đà – Hình - Tuế
    Tàn tật, tang thương, đau ốm

    12. Kiếp Sát – Hao - Hình
    Đau ốm, phá tán (tài)

    13. Đà - Tang
    Đau bệnh

    14. Thất Sát cư Ách
    Lúc nhỏ hay ốm vặt, khi lớn mắc bệnh trỉ hay bệnh ở hạ bộ

    15. Cự - Dương
    Đầu mặt hay có mụn nhọt

    16. Kình – Riêu
    Mụn nhọt ghẻ lở

    17. Cơ – Không – Kiếp
    Mụn nhọt hôi thối

    18. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
    Sốt nóng, sốt thương hàn, bệnh đậu lào

    19. Đà La
    Lúc nhỏ đau răng. Đầu mặt có vết sẹo

    20. Tham cư Dần / Thân
    Bệnh ở chân (Ách)

    21. Tham cư Tý / Ngọ
    Chơi bời mắc bệnh ( phong tình ở Ách)

    22. Tham – Riêu
    Bệnh phong tình, thủy nạn (Ách)

    23. Thiên Tướng
    Bệnh ở đầu, mặt (Ách)

    24. Thất Sát – Kỵ - Đà
    Bệnh tật ở mặt (Ách)

    25. Phá – Riêu – Hồng
    Mộng tinh

    26. Đà - Mã
    Có tật ở chân tay hay bị tai nạn xe cộ (Ách)

    27. Đà – Riêu – Kỵ
    Đau mắt, ruột, gan, dạ dày

    28. Hỏa – Linh
    Bị bệnh nóng lạnh

    29. Hóa Kỵ
    Hiếm con, hay đau bụng vặt
    Dương - Hư: khó sinh đẻ

    30. Đào – Hồng
    Tim yếu, bệnh ở hạ bộ

    31. Tang Môn
    Bệnh ở khí huyết, thiếu máu, hay căng mạch máu. Tim yếu. Đàn bà khó đẻ

    32. Bạch Hổ
    Máu xấu, đau xương cốt, đàn bà sinh khó

    33. Khốc
    Phổi yếu, hay ho vặt, thận suy

    34. Hư
    Răng xấu, răng bị sâu, suy thận

    35. Hình
    Bệnh phong sang, bệnh liên quan đến giải phẩu, châm chích

    36. Hình – Phục
    Nói ngọng, nói lắp

    37. Long Trì – Nhật – Sát
    Đau đầu

    38. Long Trì – Nguyệt – Sát
    Đau bụng

    39. Long Trì – Mộc – Không – Kiếp
    Thủy nạn, đau mắt, đàn bà khó đẻ

    40. Vũ Khúc cư Dậu
    Thường bị bệnh nội thương khó chữa

    41. Thiên Không - Đào Hoa cư Ách
    Bị bệnh suyễn

    42. Thiên Tướng
    Ngứa, bệnh ngòai da, dị ứng da (ngứa, mày đay), ban sảy, mụn

    43. Kình Dương
    Bệnh lãng tai, trĩ, tỳ vết (thương, sẹo) ở chân

    44. Liêm Trinh
    Có tỳ vết ở lưng, chân tay

    45. Liêm – Kỵ đồng cung ở Dần / Thân (Ách)
    Bị ngộ độc, tai nạn, bất đắc kỳ tử

    46. Đồng – Kỵ đồng cung
    Dạ dày, đau ruột gan

    47. Vũ Khúc
    Bệnh ngòai da, chân tay tỳ vết

    48. Vũ – Tướng đồng cung
    Ám tật

    49. Vũ – Tham – Xương – Khúc
    Nhiều nốt ruồi, bệnh liên quan tới lông tóc

    50. Vũ – Riêu đồng cung
    Tê thấp, phù thủng chân tay



    Còn tiếp…………..
     
  19. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung


    101. Kiếp sát ngộ Tứ Sát (hoặc Thất Sát)

    Phong sang, chết

    102. Kình – Riêu
    Ghẻ lở, mụn nhọt

    103. Phá Quân
    Khí huyết bất điều

    104. Tang – Điếu
    Đau ốm, tang chế

    105. Tang – Tuế - Điếu
    Ngã đau, té cao, tai nạn xe cộ

    106. Cách răng hư, răng xấu, đau răng
    1. Đà – Hư – Tuế Phá
    2. Tuế Phá – Khốc – Hư
    3. Khốc Hư
    4. Tuế Phá – Kình
    5. Riêu – Đồng – Phá (Tuế Phá) – Triệt – hư răng


    107. Tử Vi ngộ Kình – Đà – Kiếp – Kỵ
    Ốm đau

    108. Tử Vi – Địa Kiếp
    Ốm đau, bị lừa

    109. Thai – Kiếp
    Khó sinh, thai nghén bệnh tật

    110. Thai – Hỏa – Linh
    Động thai, sinh quái thai

    111. Âm Dương (Ách) ngộ Đà Kỵ (hãm)
    Mù lòa, què quặt, khản tiếng

    112. Âm – Cự
    Đàn bà sinh đẻ phòng bụng đau

    113. Cơ – Kình – Không - Kiếp - Kỵ
    Bệnh họan, tai nạn bất thường

    114. Cơ – Thương / Sứ
    Đau ốm, tai nạn đánh nhau, bị đánh đập

    115. Cơ – Tang – Khốc
    Đau ốm, tang chế

    116. Riêu – Toái (Hạn)
    Ốm đau, khẩu thiệt

    117. Sát – Phá – Tham (Mệnh/Hạn) đến hạn cung có sao thuộc Thổ
    Hay nôn mửa

    118. Quan Đới – Tang – Hổ hay Lâm Quan / Quan Đới ngộ Tang – Hổ
    Đứt gân máu, stroke

    119. Bị stroke:
    1. Lâm Quan – Hỏa – Linh
    2. Tang – Hổ - Hình – Kỵ


    120. Quang – Quý
    Đau ốm gặp thầy giỏi

    121. Bệnh tại hạn
    Hay đau ốm

    122. Cự môn
    Mặt có vết seo. Tứ chi …

    123. Kình – Đà
    Điếc, trĩ

    124. Nguyệt – Cự (đẻ khó, đau đẻ lâu)
    Hóa Kỵ cư Dương cung (Ách): đàn bà đẻ khó

    125. Kỵ - Nhật – Hư
    Đàn bà có bệnh không sinh đẻ được

    126. Kỵ - Hình - Kiếp
    Bị bệnh phải mổ xẻ, bị đao thương

    127. Hỏa – Linh – Kình – Đà</STRONG>
    Đau, nhức đầu

    128. Quan Đới – Tang – Hổ</STRONG>
    Đứt gân máu (stroke)

    129. Long Trì – Nhật – Sát
    Đau đầu

    130. Khôi ngộ Kỵ (Ách): có tật ở đầu, hay não bộ
    Tướng – Hình: bị thương ở đầu
    Hỏa – Linh: đau nhức đầu
    Tướng ngộ Tuần/Triệt: đầu mặt bị thương, tai nạn

    131. Kình – Đà – Kỵ (Lưu Kình Đà hội chiếu hay giáp)
    Đau ốm, hao tốn tiền bạc

    132. Liêm Tham cư Tỵ Hợi ngộ Xương Khúc Kỵ
    Bạch tạng, lang ben,

    133. Mệnh có Kình Dương và Ách có Hoa Cái
    Đậu mùa, lên ban

    134. Kình – Cái – Không – Kiếp hoặc Kình – Cái – Dưỡng
    Rỗ mặt

    135 Kình – Đà – Dưỡng – Cái
    Kình – Đà – Thai – Riêu
    Kình – Đà – Thai
    Kình – Đà – Cái (bệnh đậu/sởi) + Kiếp – Cơ: Trĩ

    Bệnh đậu mùa

    136. Tử Vi ngộ Kình/Đà – Kỵ hoặc Tử Vi – Hình – Kỵ - Không – Kiếp
    Đau ốm, mắc lừa, hao tốn

    137. Tang - …. – Hình …
    ????????

    138. Lưu Kình - Đà ngộ Linh – Phá
    Bị bệnh ban sởi

    139. Mệnh Hóa Kỵ - Ác Mộc Dục
    Bị bệnh âm tỳ, …

    140. Kình – Riêu
    Bệnh ghẻ

    141. Cự / Liêm / Nhật / Nguyệt (hãm)
    Đau ốm vặt

    142. Cơ – Vũ
    Phong đàm

    143. Đà – Hỏa – Linh
    Đau nặng, mất của, tranh chấp

    144. Tuế - Đà – Kỵ
    Đau nặng, tang lớn, thị phi, giáng chức

    145. Điếu – Tang – Hình
    Bệnh tật, té ngã xe, tang chế

    146. Kình / Đà cư Ách
    Bệnh sài mòn, gầy yếu

    147. Âm – Không – Kiếp
    Bệnh phong

    148. Thiên Tướng Mão / Dậu
    Bệnh vàng da mặt

    149. Bệnh ma làm
    1. Mệnh có Thiên Riêu, ách có Hỏa – Linh: bệnh ma làm
    2. Cơ – Hỏa – Linh
    3. Riêu – Hỏa – Linh
    4. Đà – Riêu – Linh – Hỏa (Bệnh / Tài)

    Bệnh ma làm, bị ma nhập, phá phách.

    150. Hoa Cái – Không – Kiếp – Hình
    Mặt rỗ, có sẹo, hay có nhiều, tàn nhang


    Còn tiếp………..
     
  20. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung


    51. Thái Dương (Ách)
    Căng mạch máu, hay nhức đầu

    52. Âm - Dương đồng cung Sửu Mùi (Ách)
    Bệnh nạn liên miên

    53. Âm - Dương – Riêu – Đà – Kỵ
    Đau mắt, có tật ở mắt. Âm Dương mờ ám + Riêu Đà Kỵ: mù, què, đau mắt nặng, khan tiếng

    54. Thiên cơ (Ách)
    Bệnh ngòai da, tê thấp (Ách)

    55. Cơ – Âm đồng cung
    Nhiều mụn nhọt

    56. Cơ – Hình – Không – Kiếp
    Mắc bệnh tật, tai nạn bất ngờ (rất đáng ngại)

    57. Âm
    Đau phổi (nếu Âm mờ ám), đau bụng

    58. Hạn: Kình – Đà – Không – Kiếp – Hình – Kỵ
    Gian khổ, bệnh tật

    59. Trường Sinh cư Ách
    Yếu, trị liệu khỏi

    60. Cô – Quả cư Ách
    Ít bệnh tật, tai nạn

    61. Thiên Cơ Thất Sát phùng xung (tiểu hạn)
    Ôm đau day dẳng

    62. Liêm – Vũ – Thất Sát
    Thưở nhỏ đa bệnh

    63. Cơ – Phá
    Bệnh phong sang

    64. Kình – Âm / Dương
    Bệnh tật triền miên

    65. Kình – Hình – Không – Kiếp
    Bệnh thận (nặng)

    66. Đà – Tang
    Đau bệnh

    67. Khốc – Hư
    Yếu phổi, lao

    68. Hình – Bệnh / Tử
    Yếu phổi, lao

    69. Liêm – Thất Sát đồng cung
    Lao, tàn phế

    70. Âm – Khốc – Hư
    Ho lao

    71. Không - Kiếp
    Đau phổi, suyễn

    72. Thất Sát ngộ Không - Kiếp
    Ho lao, yếu phổi

    73. Cơ – Khốc – Hư
    Ho lao, sưng, cùi

    74. Phi Liêm – Đào – Hồng – Thiên không
    Ho lao, cùi, hủi

    75. Mã – Hỏa – Linh – Tang
    Suyễn, ho

    76. Tang – Hổ - Khốc – Hư
    Suyễn, ho

    77. Liêm – Thất Sát – Không – Kiếp
    ??????

    78. Liêm – Thất Sát cư Tật Ách
    ??????

    79. Riêu phùng Vũ diệu (Vũ = Sát Phá Liêm Tham)
    Lao bệnh triền miên

    80. Thiên Đồng nhập hạn
    Bệnh tương tư, …

    81. Khôi – Hình
    Đầu bị thương, bị chém vào đầu

    82. Khôi – Kỵ
    Bị té ngã vở đầu

    83. Thiên Không ngộ Tuần / Triệt (hạn)
    Bệnh khó khỏi

    84. Lương – Hỏa
    Tai vạ, bệnh tật, tổn tài

    85. Thương, Sứ nhập hạn
    Bị ốm đau, tai nạn

    86. Mã ngộ Triệt
    Bị té ngã, thay đổi chổ ở

    87. Thiên Riêu (hãm) – Đà – Sát
    Bị ốm đau, gặp được thầy thuốc

    88. Cự - Kình – Đà (Mệnh / Thân / Ách)
    Hay ốm đau

    89. Xương Khúc lâm Tật Ách
    Người quê kệch, thô lỗ, không thích văn chương, thất học

    90. Liêm cư Tật Ách hoặc Mệnh
    Một lọai ung thư. Bị bệnh …

    91. Kỵ - Kình – Đà – Riêu
    Mắc bệnh xấu máu, áp huyết

    92. Hổ - Riêu
    Hay mắc bệnh

    93. Bệnh – Kình – Đà – Linh – Kỵ
    Mắc bệnh ..

    94. Tả - Hửu – Liêm – Kình
    Ám tật –

    95. Mã – Đà
    Có tật

    96. Kình – Đà – Không – Kiếp
    ???????

    97. Âm / Dương hãm – Kình – Đà – Kỵ
    Có tật lạ

    98. Cách giải bệnh tật:
    1. Hóa lộc hay Lộc Tồn: giải bệnh, trị bệnh
    2. Tả - Hữu: ốm gặp thuốc
    3. Tam Hóa (Tật Ách): tai nạn có người giúp
    4. Hóa Khoa
    5. Tử - Phủ: ít bệnh tật
    6. Đồng – Lương: giải ách
    7. Tuần / Triệt: ít tật, giải ách
    8. Thiên Không: ít bệnh tật


    99. Tam Hóa – Thanh Long
    Không có tai nạn lớn, gặp rủi hóa may

    100. Kình – Hình – Sát (Ách)
    Tàn tật, tù tội


    Còn tiếp…………..
     

Chia sẻ trang này