Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

Thảo luận trong 'Trao đổi kiến thức về Tử Vi' bắt đầu bởi cabachlong, 15 Tháng mười một 2007.

  1. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    31. Đau Ốm – Bệnh Tật – Ách Cung

    151. Thiên Riêu cư Mệnh
    Hay bị đau răng

    152. Không – Kiếp – Tuế - Mã
    Đau nặng, bị tai nạn khủng khiếp

    153. Vũ Khúc tại Dậu
    Bị nội thương

    154. Song Hao – Hỏa – Linh
    Ghiền, như ghiền cần sa, ma túy, thuốc lá

    155. Tham – Sát – Kình – Đà
    Ghiền rượu, hay mắc bệnh truyền nhiểm do quan hệ tình dục

    156. Lâm Quan + Hỏa – Linh
    Đứt mạch máu, xuất huyết, chảy máu cam

    157. Đồng – Cự: đau tim
    Đào – Hồng: đau, yếu tim, bênh liên quan tới hoa liễu

    158. Tang – Hổ
    Khí huyết kém, đau xương, khó sinh nở

    159. Địa Kiếp Mệnh cun????
    Khó thở, ..

    160. Bạch Hổ - Hình
    Trĩ mũi, chảy nước mũi hòai, hoặc viêm xoang mũi

    161. Thất Sát hoặc Cự môn
    Mặt có vết, lúc nhỏ sức khỏe kém

    162. Phá Quân cư Ách ngộ Lục Sát – Kỵ
    Bệnh hô hấp, SARS

    163. Kỵ - Riêu
    Thận suy, ….

    164. Khốc – Hư
    ở Ách: thận suy
    ở mệnh: phổi yếu, đau …, ho vặt

    165. Tham – Kình – Đà
    Thận sụy, …

    166. Thiên Khốc: phổi yếu, ho vặt;
    Thiên Hư: thận suy, hư răng

    167. Hỏa – Linh – Bệnh Phù
    Sốt thương hàn, nóng sốt, bệnh đậu lào

    168. Khốc – Hư
    Ăn không tiêu

    169. Kình – Đà – Hình – Kỵ
    Tỳ thương (tay/chân)

    170. Cơ – Kiếp – Sát – Kình
    Tỳ vết

    171. Kình/Đà – Mã – Hổ
    Tứ chi có tỳ vết

    172. …..?????

    173. Tham hãm tại Mệnh hay Tử Tức
    Đà bà bị hư thai và ho đến nửa năm

    174. Kiếp – Cơ hoặc Bệnh – Kiếp – Cơ
    Đau mật, đau gan, vàng da

    175. Không - Kiếp – Bệnh – Cơ
    Đau mật, gan

    176. Kình – Hỏa
    Nhức đầu

    177. Thái Dương hoặc Long Trì – Thất Sát – Thái Dương
    Nhức đầu

    178. Liêm – Phá
    Chân tay bị thương, sẹo

    179. Thất Sát – Kình – Đà – Linh – Hỏa
    Chân tay bị thương, sẹo

    180. Thái Dương – Cự Môn
    Mụn nhọt đầu, mặt

    181. Cơ – Không – Kiếp
    Mụt nhọt độc

    182. Hỏa – Linh
    Bệnh nùng huyết

    183. Cự môn:
    Mụn nhọt

    184. Âm – Dương phùng Nhận
    Bệnh tật triền miên
    Kình Dương = Nhận????

    185. Phá Quân độc thủ
    Mụn nhọt, máu nóng, chốc lở

    186. Cự Cơ đồng cung
    Bệnh khí huyết, bệnh tâm linh

    187. Hỏa – Linh – Thất Sát (phong sang) hoặt Thiên Tướng (Ách)
    Bệnh ngoài da

    188. Phá Quân + Sát tinh (Ách)
    Ghẻ lở, mụn nhọt, máu nóng

    189. Vũ Khúc độc thủ, hay Cơ – Nguyệt, hay Kình – Riêu (ghẻ lở)
    Bệnh ngoài da

    190. Địa Kiếp hoặc Không – Kiếp
    Mụt nhọt, chốc lở (vì máu xấu), phổi, suyễn, …

    191. Hỷ thần - Không – Kiếp hay Kiếp – Cơ (Trĩ)
    Trĩ, mụt nhọt lớn

    192. Kình – Đà
    Trĩ, điếc???

    193. Thất Sát – Vũ Khúc
    Tiêu hóa

    194. Hình – Kiếp – Hỉ Thần
    Trĩ bị cắt, chân tay thương tích

    195. Không – Kiếp – Cơ
    Mụn nhọt hôi thối

    196. Cự môn cư Tật Ách
    Lúc nhỏ hay bị mụn nhọt

    197. Riêu – Đồng – Tuế phá – Triệt:
    Hư răng

    198. Riêu tọa Mệnh, hay Đà – Hư – Tuế Phá, hoặc Hư tọa Mệnh / Ách
    Đau răng

    199. Thiên Cơ (Ách) hay Hình – Phù (phong sang, lở chốc)
    Mụn nhọt, sạng độc, bệnh ngủ tạng

    200. Khôi – Hình
    Đầu bị thương, bị chém vào đầu

    201. Tướng – Tuần / Triệt
    Đầu bị thương, kinh phong

    202. Khôi – Không – Kiếp
    Đau đầu

    203. Hình – Bệnh / Tử
    Lao, kinh phong

    203. Khôi – Kỵ
    Bị té ngã vỡ đầu, có tật ở đầu hay não bộ

    204. Không – Kiếp – Kỵ hoặc Đồng – Kỵ
    Ngộ độc, trúng độc, ung thư

    205. Đồng – Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Hổ cư Ách
    Huyết hư, thiếu máu

    206. Lực Sĩ ngộ Tuần / Triệt
    Đau ốm

    207. Dưỡng cư Tật Ách
    Đau ốm luôn khỏi

    208. Long Trì – Thất Sát – Thái Dương: Nhức đầu
    Thái Dương: Mất ngủ
    Kình – Hỏa: Nhức đầu

    209. Đồng – Lương
    Hàn nhiệt, nóng lạnh. Lương cư Hợi / Tý / Sửu: thương hàn

    210. Đồng – Cự
    Bệnh tâm khí, bệnh tim, đau tim

    211. Bệnh – Không – Kiếp hay Hỏa – Hư:
    Bệnh huyết xấu. Đồng – Âm hoặc Cự Cơ: bệnh huyết xấu

    212. Hóa Kỵ cư Ách: Huyết khí kém, hiếm con
    Tang – Hổ: </STRONG>Khí huyết kém
    Bạch Hổ: </STRONG>bệnh huyết hư, thiếu máu
     
  2. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Bị Trộm – Cướp
    (xem thêm Lường Gạt – Dối Trá)

    1. Mệnh giáp Địa Kiếp – Thất Sát (chiếu Mệnh cũng vậy)
    Bị trộm cướp, mất của.

    2. Nguyệt – Đà – Kỵ (ở Hạn)
    Bị trộm cướp, mất của.

    3. Kỵ – Phục
    Bị trộm cướp (ở Điền thì nhà bị cướp).

    4. Mã – Không – Kiếp – Phục hoặc Song Hao + Không – Kiếp – Mã
    Bị mất xe.

    5. Phục – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
    Bị trộm, mất trộm.

    6. Phục – Không – Kiếp – Tả – Hữu
    Tại Ách / Tài / Hạn: bị cướp của, giết người.

    7. Tật Ách có: (Phục Binh) – Thất Sát – Địa Kiếp (hoặc Kiếp Sát)
    Hay bị trộm cướp – Có thể không có hoặc có Phục Binh.

    8. Phục Binh – Long Phượng
    Người hay nghe lén, nghe trộm.

    9. Phục Binh cư Tài / Điền
    Hay bị trộm.

    10. Tham (hãm) – Riêu cư Tài / Điền / Hạn
    Thì Tham cũng có nghĩa là khuy?? tặc.
    Bị trộm cắp – ??? – bị người (trong) nhà trộm cắp.

    11. Song Hao + Không – Kiếp
    Bị lừa đảo – (sạt nghiệp) mất trộm lớn – bị cướp sạch.

    12. Không – Kiếp + Tả – Hữu
    Bị trộm, cướp.

    13. Tướng – Phục + Không – Kiếp – Tả Hữu
    Bị cướp bóc, đòi tiền chuộc, v.v…

    14. Thiên Hình – Lực Sỹ
    Trộm – Đạo tặc (không ở trong mục này).

    15. Hỏa / Linh – Tuế – Kỵ – Hao – Phục + Không – Kiếp
    - Nhẹ thì bị trộm cướp, cướp của phá nhà.
    - Nặng thì có thể bị cướp giết chết (xem Đại Hạn tốt xấu mà luận).

    16. Kiếp – Không ngộ Hỏa / Linh – Kỵ – Tuế – Hao – Phục
    Bị cướp phá nhà, hoặc bị giết / chết.
     
  3. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Chết – Bất Đắc Kỳ Tử

    1. Phá Quân ngộ Triệt (hoặc Tuần)

    Bất đắc kỳ tử.

    2. Phá Quân – Triệt / Tuần – Cô
    Chết đường.

    3. Phá – Vũ / Liêm đồng cung cư Thiên Di
    Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

    4. Phá – La / Võng cư Thiên Di
    Chết đường, Bất đắc kỳ tử.

    5. Phá – Liêm – Hỏa
    Tử nghiệp vô nghi – Chết – Bị tù – Phá sản.

    6. Phá – Kỵ + Hao – (Thất) Sát (Mệnh / Di)
    Bất đắc kỳ tử.

    7. Phá (hoặc Thất Sát) + Hỏa – Hao + Hình – Việt
    Lão hạn quy thân họa hoạn lai

    8. Phá – Phục – Hình + Không – Kiếp
    Bị giết chết

    9. Sát – Liêm Sửu / Mùi
    Chết vì xe cộ / súng đạn

    10. Kình (hãm) – Hình – Riêu – Khốc
    Bị ác tử (vô thiện chung) (Bắc phái).

    11. Sát ngộ Tứ Sát (Kình – Đà – Linh – Hỏa)
    Bị tật, chết trận (xem mục 2)

    12. Linh – Thất Sát đồng cung
    Đề phòng bị chết trận.

    13. Sát – Kình tại Ngọ
    Chết không toàn thây (lính trận, v.v…).

    14. ????????

    15. Sát – Kình / Hình
    Chết , bị tù.

    16. ?????

    17. Thất Sát trùng phùng (nhị hạn)

    18. Thất Sát cư Thân ngộ Ác Tinh

    19. Thất Sát trùng phùng La / Võng

    20. Sát – Liêm đồng vị Sửu / Mùi + Hình – Kỵ / Không – Kiếp

    21. Thất Sát tọa Mệnh hội Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)

    22. Thất Sát cư (nhập hạn) Thìn / Tuất mà gốc Đại hạn xấu (đa Sát tinh)

    23. Thất Sát – Nhận cư Thân
    Nhận = Kình Dương???

    24. Thất Sát – Kình – Phục – Không – Hao – Hỏa / Linh – Kiếp – Kỵ

    25. Thất Sát – Song Hao cư La / Võng (nhị hạn trùng phùng)

    26. ????

    27.????

    28.????

    29. Hỏa / Linh + Hình – Việt (Ách)

    30. (Lưu) Hà – Kiếp – Kình

    31. Tử Vi ngộ Tuần Triệt (nhị hạn trùng phùng)

    32. Toái – Hỏa / Linh – Hình

    33. Liêm – Việt – Hỏa – Hình

    34. Liêm – Sát đồng cung cư Thiên Di

    35. Liêm – Phá – Kỵ – Tham

    36. Liêm – Tham – Không – Kiếp

    37. Liêm – Kỵ đồng cung Dần / Thân

    38. Liêm – Sát Sửu / Mùi gia Tứ Sát

    39. Liêm – Phá đồng cung tại Thiên Di (ngộ Lục Sát)

    40. Liêm – Tham Tỵ / Hợi ngộ Hình – Riêu

    41. Liêm – Tham Tỵ / Hợi + Không – Kiếp

    42. Mệnh Liêm – Tham (Tỵ / Hợi), Hạn có Võng – Linh – Đà

    43. Hao + Cơ – Quả

    44. ??????

    45. Quan Đới + Thiên Không – Hỏa Tinh

    46. Linh – (Kình) Dương hợp Mệnh ngộ Bạch Hổ

    47. Trực Phù + Hao – Thất Sát

    48. Phù Thi Mã (Mã – Hình đồng cung)

    49. ????
     
  4. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Bác Kim Hạc edit:

    QUOTE=CayVong] NGHÈO HÈN – VẤT VẢ – ĐÓI KHỔ
    (xem thêm phần Giang Hồ, Bôn Ba, Hao Tán)

    1. Tử Vi (Tôn Tinh) nhập tiện vị (Nô, Ách, Bào, v.v…)
    Tử Vi nhập nhược cung, đời lao lực.Chủ nhân đa lao .

    2. Hỏa – Linh giáp Mệnh (gia Sát tinh)
    Bần yểu, bại cục.

    3. Mệnh /Thân: Không - Kiếp / Thiên Không ngộ (+) Hao – Tuyệt
    Bần bạch.

    4. Vũ (Khúc) cư Tuất / Hợi tối kỵ Âm – Tham
    + Tại Tuất: Tham xung chiếu, Âm nhị hợp, tuổi trẻ lận đận, vất vả.
    + Tại Hợi: Vũ -Phá tọa thủ, Cơ -Âm nhị hợp, thêm Kỵ – Sát tinh: vất vả.

    5. Tham Lang kỵ ngộ Sát tinh (Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Về già: Nếu nghèo, sống lâu.
    Nếu giàu, chết sớm (không được hưởng)

    6. Tham – Vũ (Sửu / Mùi) cư Thân
    Vất vả, không hiển đạt.

    7. Tham - Hao Mệnh / Quan
    Ở Mệnh / Quan / Hạn thì nghèo và gian xảo. Ở Hạn: đói khổ.

    8. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) ngộ Tuyệt – Linh
    Bần - yểu.

    9. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) hội (+) Kình – Kiếp -Không – Hư – Mã
    Bần - yểu.

    10. Tham / Liêm hãm ngộ Sát tinh (Hung tinh)
    Bần - yểu, khổ, tù tội.

    11. Liêm – Tham (Tỵ / Hợi) vô Cát
    Bần - yểu, khổ, tù tội.

    12. Song Hao ngộ Tuyệt (tại Tí, Ngọ, Mão, Dậu)
    Nghèo, ăn mày.

    13. Hao ngộ Hình – Kỵ – (Phá) (Quan / Mệnh)
    Nghèo, ăn mày. Sợ nhất là lạc vào cung Quan Lộc.
    Nếu thêm Phá Quân thì càng cơ khổ.

    14. Song Hao ngộ Kỵ (vô Cát)
    Nghèo - vất vả - khổ - túng thiếu… nếu không có Cát tinh (Xương - Khúc,Tả -Hữu , Khôi -Việt v.v…).

    15. Hao cư Lộc vị (Phá / Song Hao cư Quan ngộ Hình – Kỵ)
    Túng thiếu. Nghèo

    16. Đại Hao cư Điền / Tài
    Tán tài, khó giàu có.

    17. Phá – Hao - Dương – Linh Quan Lộc vị
    Tương tự 15 & 16. Ly tổ, bôn ba, nghèo đói…
    Nếu Mệnh xấu, ăn mày - chết đói.

    18. (Đại) Hao + Cơ – Quả (Mệnh có Đại Hao)
    Nghèo đói - chết đói .

    19. Song Hao – Phá
    Túng thiếu - hao tài.

    20. Hao – Thương
    Túng thiếu - đói khổ.

    21. Thất Sát hãm ngộ Hỏa – Kình
    Nghèo, làm nghề sát sinh.

    22. Đồng – Kỵ cư Tuất (ngoại trừ tuổi Đinh)
    Mệnh rất xấu, nghèo hèn.

    23. Mã – Linh – Tuyệt
    (Mệnh) nghèo.túng thiếu

    24. Nhàn Mã tọa Thiên Di
    Bôn ba, khổ cực. Mã tại nhàn cung.
    Mã chỉ cư Dần Thân Tỵ Hợi 4 cung. Đây có lẽ chỉ Mã ngộ Không Vong,hoặc Mã không đồng hành Bản Mệnh , hoặc thiếu Lộc .

    25. Mã lạc Không Vong
    Bôn ba - nghèo.

    26. Thiên Cơ hãm tại Dần / Hợi vô Cát
    Số đàn bà vất vả.

    27. Kỵ ngộ Lục Sát
    Nghèo, yểu - gian phi !

    28. Kỵ ngộ Âm / Dương hãm
    Bần yểu – tha phương – cô đơn, bệnh hoạn – đau mắt

    29. Hỏa – Linh giáp Mệnh
    Bất đắc chí – bất mãn – tha phương ,khổ cực

    30. Kiếp – Không giáp Kỵ (Mệnh có Hóa Kỵ, vô Cát)
    Nghèo yểu, bệnh tật .Nếu có Thanh long đi với Kỵ thì biến thành Mệnh đẹp ( nếu đa Cát tinh )

    31. Mệnh Hóa Kỵ giáp ( lai ) Kình -Đà hoặc Mệnh Hóa Kỵ giáp Không -Kiếp
    Vi khất cái. Tức Dương Đà giáp Kỵ - vi bại cục, bần yểu.

    32. Lộc Tồn cư Nô
    Nếu Mệnh – Tài – Quan xấu càng chắc chắn

    33. Thiên Không (tức Địa Kiếp) / Địa Không + Đà Đ/C ( đồng cung )cư Điền / Tài
    Tức Kiêp -Không + Đà cư Điến / Tài
    Nghèo hèn , nhưng nếu ngộ Tuần Triệt thì lại giàu có.

    34. Âm – Cơ + Xương – Khúc tại Dần (đa Sát tinh)
    Nam Vi Nô (bộc) – Nữ Vi Tỳ (thiếp)

    35. Vũ – Phá cư Tỵ / Hợi
    Lao khổ, bất lương – Phá tán tổ nghiệp

    36. Vũ – Sát cư Mão
    hoặc Phá – Liêm cư Mão

    Bần hàn, cô độc – bị tai nạn về điện / lửa / thần kinh

    37. Nhât- Nguyệt tàng Hung
    Lao lực , bôn ba . Hung : Sát tinh

    38. Thiên Không ( tức Địa Không )– Địa Kiếp đồng cung tại Tài
    Nghèo hèn, bần khốn

    39. Nhật – Nguyệt hãm xung phùng Ác Sát
    Lao lực , bôn ba

    40. Kiếp – Không cư Tài / Phúc
    Phi Yểu Tắc Bần

    41. Liêm (tại Thân cung) ngộ Tuần / Triệt
    Sinh bất phùng thời, lận đận

    42. Lộc (Tồn) phùng lưỡng Sát (Tuần / Triệt hoặc Không - Kiếp)
    Nghèo hèn

    43. Song Lộc ngộ Không / Kiếp
    Tức Lưỡng Trùng Hoa Cái ,Hà tiện, keo kiệt ,nghèo

    44. Tứ Sát hãm tại Mệnh (Kình – Đà – Linh – Hỏa hoặc Kình Đà – Không – Kiếp
    Nghèo – đồ tể - làm nghề sát sinh

    45. Phá – Hỏa – Linh
    Cách Quân Tử Tại Dã , khổ cực

    46. Phá Quân hãm địa cư Mệnh
    Nghèo, bôn ba ,lao toái

    47. Thiên Phủ ngộ Không Vong
    hoặc Tài tinh (Vũ Khúc, Lộc Tồn, v.v…) ngộ Không – Kiếp

    Nghèo,hà tiện , vất vả, cô độc – Nhất sinh cô bần

    48. Thái Tuế tại Mệnh, Hạn ngộ Niên chi
    Gian nan ,ví dụ : Sinh năm Dần , Mệnh tọa Dần cung ,
    và Hạn là Bính Dần ( niên )

    49. Kình /– Đà ngộ Ác tinh (Mệnh / Hạn)
    Số chỉ làm tôi tớ

    50. Hồng Loan ngộ Không – Kiếp
    Nghèo , yểu , mạc đàm phú quý

    51. Cơ – Quả
    Túng thiếu ,nghèo , vất vả

    52. Tử – Tham cư Hợi / Tí giáp Tứ Sát (Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Bần khổ chung thân

    53. Thân / Mệnh ngộ Đào – Hình – Thất Sát
    Nghèo

    54. Thất Sát hãm lâm Thân
    Nghèo , yểu

    55. Phá Quân – Liêm Trinh ngộ Phi Liêm – Riêu
    Vất vả

    56. Cự - Kình /- Đà
    Vất vả , khổ cực, đau ốm , bất hòa

    57. Phá – Tham hãm + Hao – Linh – Nhận ( Quan lộc )
    Nghèo mạt !

    58. Âm / Dương phản bối
    Bần yểu , vất vả, nhất sinh bất thuận

    59. Tuần / Triệt đương đầu
    Thiếu niên tân khổ

    60. Kình – Hỏa đồng cung ,Hạn phùng Linh – Phá – Lưu Kình
    Sa sút , nghèo , bị giáng chức

    61. Kình hãm + Hỏa – Linh
    Vi hạ cách , cách cục thấp kém

    62. Tuế – Đà – Kỵ lâm Thân (Thân / Mệnh)
    Khó bề quý hiển , mạc đạo phồn hoa

    63.Mệnh xấu (đa Sát) giáp Kình – Đà / Không – Kiếp

    Hạ cách . nghèo khó , khất cái

    64. Đại Hao – Hóa Kỵ đồng cung (Mệnh)
    Vất vả

    65. Tài / Phúc phùng Hao – Kiếp
    Đơn ảnh , cô bần

    66. Tam Không độc thủ (không có Tam Hóa)
    Phi bần tắc yểu

    67. Nhị chủ ( Mệnh / Thân ) phùng Không – Kiếp
    Y thực bất túc , nghèo khó ,hà tiện

    68. Kình – Đà – Linh – Hỏa hội mệnh
    Bần yểu , về già thì thong thả ,

    69. Hỏa (cư Mệnh) – Linh + Kình – Đà
    Hình khắc , bần yểu , nên đổi Họ , xuất ngoại

    70. Linh Tinh thủ mệnh + Kình – Đà
    Cô đơn , tật bệnh

    71. Phá Quân ( Mệnh ) + Xương – Khúc - Hình – Kỵ (Thìn, Tuất, Mão, Dậu)
    Bất xứng ý , lao khổ tâm thân

    72. Song Hao Tỵ / Hợi ngộ Sát – Hình ( Sát: Kình – Đà – Không – Kiếp)
    Dương Nữ : tuổi Giáp / Canh thì bần yểu

    73. Cự Môn + Tứ Sát ( hoặc Tứ Hung)
    Vất vả , bệnh tật , tai họa

    74. Địa Kiếp ( Mệnh ) ngộ Sát – Phá – Liêm – Tham
    Chung thân đói rách.

    75. Địa Kiếp giáp Mệnh
    Hậu vận bần.

    76. Lộc Tồn / Hóa Lộc cư Nô
    Nghèo, vất vả.

    77. Địa Kiếp độc thủ ( Mệnh )
    Bần yểu ( nếu Mệnh đa sát tinh ).

    78. Địa Không độc thủ (ở Mệnh)
    Bần cùng – yểu ( nếu đa sát tinh ).

    79. Hoa Cái – Thiên Lương đồng cung (Mệnh)
    Bần tiện.

    80. Kỵ ngộ Cơ hãm
    Gian nan, vơ vất.

    81. Hóa Lộc cư Tí, Ngọ, Mão, Dậu phùng Không – Kiếp
    Phát bất chủ tài – Phát lên nhưng rồi phá sản liền theo hoặc không bao giờ phát được.
    Hóa Lộc hãm ư nhược địa, chủ bần hàn - cô đơn.

    82. Cơ hãm + Hỏa /- Linh
    Bôn tẩu, khổ sở.

    83. Cự – Kỵ – Tuế – Đà
    Nghèo khổ.

    84. Liêm Trinh ngộ Tuần / Triệt
    Nghèo, sinh bất phùng thời.

    85. Mệnh Lộc Tồn ngộ Tuần / Triệt + Không – Kiếp
    Nghèo - Lộc phùng lưỡng Sát cách.

    86. Âm / Dương hãm phùng Cự Môn
    Nghèo - Nhật Nguyệt tàng hung. Bất đắc chí – bất mãn – tha phương

    87. Vũ Khúc – Liêm Trinh cư Thân / Mệnh
    Tài dữ tù cừu , nghèo

    88. Song Lộc phùng Không – Kiếp
    Lưỡng trùng Hoa Cái = hà tiện cách, bủn xỉn. Không Kiếp hãm thì nghèo.

    89. Lưỡng Lộc cư Nô / Ách
    Nghèo, vất vả.

    90. Thân an Tứ Mộ, Tham – Vũ đồng cung
    Suốt đời vất vả. Tứ Mộ = Thìn, Tuất, Sửu, Mùi

    91. Địa Kiếp – Sát – Kỵ
    Cô đơn, cùng khổ.

    92. Kiếp Sát – Phục Binh cư Tài / Điền
    Nghèo, vô sản.

    93. Tang – Phục – Không –( Quan ) Phù cư Điền
    Nghèo, vô sản.




    ( Đã sửa / còn tiếp )
     
  5. Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    cháu cảm ơn bác đã cho cháu được mở mang ra nhiều kiến thức về các cách của tử vi
     
  6. Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    cháu mong bác có nhiều bài viết hay và chúc bác có một sức khỏe để có những bài giải thật hữu ích
     
  7. bac55

    bac55 New Member

    Tham gia ngày:
    28 Tháng sáu 2008
    Bài viết:
    31
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: Tử vi phân loại- Kim Hạc- www.tuvilyso.com

    Rất cảm ơn các anh chị đã bớt thời gian đăng lên mạng "Tử Vi Phân Loại" của Bác Kim Hạc những kinh nghiệm quý báu nhằm san xẻ kiến thức cho mọi người . Xin cho hỏi thêm mấy câu hỏi sau:
    1. Những cách đã phân loại trên đây của Bác Kim Hạc đã được kiểm nghiệm trên thực tế chưa ạ?
    2. Có thể áp dụng những cách cục trên trong bất kỳ trường hợp nào hay không?
    3. Ảnh hưởng của cung Phúc Đức và Tuần Triệt lên những cách này ra sao ạ?
    Trân trọng cảm ơn.
     

Chia sẻ trang này