Nhờ các bác xem giúp em tutru này xem có cân bằng không ah,em đang định sinh cháu vào ngày này,cám ơn các bác nhiều nhiều! Sinh ngày 22 tháng 12 năm Kỷ Sửu giờ Dậu (Friday - 2/5/2010) Tử Vi: Năm Kỷ Sửu, Tháng Đinh Sửu, Ngày Bính Tuất, Giờ Đinh Dậu Bát Tự: Năm Canh Dần, Tháng Mậu Dần, Ngày Bính Tuất, Giờ Đinh Dậu [Printer Friendly Version] Phái nam: LÆ°u-Hoà ng-Anh-Äức Năm Canh Dần, Tháng Mậu Dần, Ngày Bính Tuất, Giờ Đinh Dậu Trụ Năm Trụ Tháng Trụ Ngày Trụ Giờ Tài Thực Nhật / Thực Kiếp Canh Dần Mậu Dần Bính Tuất Đinh Dậu Giáp Bính Mậu Giáp Bính Mậu Mậu Đinh Tân Tân Kiêu Tỉ Thực Kiêu Tỉ Thực Thực Kiếp Tài Tài Trường sinh Trường sinh Mộ Tử Thiên-ất Thiên-ất Đức QN Thiên-ất Thái-cực Thái-cực Hoa-cái Đức QN - Tú QN - - Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận Thương Tài Tài Sát Kỷ Mão Canh Thìn Tân Tỵ Nhâm Ngọ Ất Mậu Quý Ất Bính Canh Mậu Đinh Kỷ Ấn Thực Quan Ấn Tỉ Tài Thực Kiếp Thương Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận Quan Kiêu Ấn Tỉ Quý Mùi Giáp Thân Ất Dậu Bính Tuất Kỷ Ất Đinh Canh Nhâm Mậu Tân Mậu Đinh Tân Thương Ấn Kiếp Tài Sát Thực Tài Thực Kiếp Tài Dụng thần: Nhâm, Canh Cung mệnh: cung ngọ Vòng Trường Sinh: Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tử Mộ Tuyệt Thai Dưỡng Trường sinh Mộc dục Quan đới Lâm quan Đế vượng Suy Bệnh All rights reserved by www.XemTuong.net Trụ năm bị năm Bính Thân thiên khắc địa xung. Trụ tháng bị năm Giáp Thân thiên khắc địa xung. Trụ ngày bị năm Nhâm Thìn thiên khắc địa xung. Trụ giờ bị năm Quý Mão thiên khắc địa xung. Thai nguyên: Kỷ Tỵ. Thai tức: Tân Mão. 1- Canh Dần 2- Tân Mão 3- Nhâm Thìn 4- Quý Tỵ 5- Giáp Ngọ 6- Ất Mùi 7- Bính Thân 8- Đinh Dậu 9- Mậu Tuất 10- Kỷ Hợi 11- Canh Tí 12- Tân Sửu 13- Nhâm Dần 14- Quý Mão 15- Giáp Thìn 16- Ất Tỵ 17- Bính Ngọ 18- Đinh Mùi 19- Mậu Thân 20- Kỷ Dậu 21- Canh Tuất 22- Tân Hợi 23- Nhâm Tí 24- Quý Sửu 25- Giáp Dần 26- Ất Mão 27- Bính Thìn 28- Đinh Tỵ 29- Mậu Ngọ 30- Kỷ Mùi 31- Canh Thân 32- Tân Dậu 33- Nhâm Tuất 34- Quý Hợi 35- Giáp Tí 36- Ất Sửu 37- Bính Dần 38- Đinh Mão 39- Mậu Thìn 40- Kỷ Tỵ 41- Canh Ngọ 42- Tân Mùi 43- Nhâm Thân 44- Quý Dậu 45- Giáp Tuất 46- Ất Hợi 47- Bính Tí 48- Đinh Sửu 49- Mậu Dần 50- Kỷ Mão 51- Canh Thìn 52- Tân Tỵ 53- Nhâm Ngọ 54- Quý Mùi 55- Giáp Thân 56- Ất Dậu 57- Bính Tuất 58- Đinh Hợi 59- Mậu Tí 60- Kỷ Sửu 61- Canh Dần 62- Tân Mão 63- Nhâm Thìn 64- Quý Tỵ 65- Giáp Ngọ 66- Ất Mùi 67- Bính Thân 68- Đinh Dậu 69- Mậu Tuất 70- Kỷ Hợi 71- Canh Tí 72- Tân Sửu 73- Nhâm Dần 74- Quý Mão 75- Giáp Thìn 76- Ất Tỵ 77- Bính Ngọ 78- Đinh Mùi 79- Mậu Thân 80- Kỷ Dậu 81- Canh Tuất 82- Tân Hợi 83- Nhâm Tí 84- Quý Sử