二十四节气的表达法 The 24 Solar Terms: 立春Spring begins. Lập Xuân 雨水The rains. Vũ Thuỷ 惊蛰Insects awaken. Kinh Trập 春分Vernal Equinox Xuân Phân 清明Clear and bright. Thanh Minh 谷雨Grain rain. Cốc Vũ 立夏Summer begins. Lập Hạ 小满Grain buds. Tiểu Mãn 芒种Grain in ear. Mang Chủng 夏至Summer solstice. Hạ Chí 小暑Slight heat. Tiểu Thử 大暑Great heat. Đại Thử 立秋Autumn begins. Lập Thu 处暑Stopping the heat. Xử Thử 白露White dews. Bạch Lộ 秋分Autumn Equinox. Thu phân 寒露Cold dews. Hàn Lộ 霜降Hoar-frost falls. Sương Giáng 立冬Winter begins. Lập Đông 小雪Light snow. Tiểu Tuyết 大雪Heavy snow. Đại Tuyết 冬至Winter Solstice. Đông Chí 小寒Slight cold. Tiểu Hàn 大寒Great cold. Đại Hàn
Ðề: 24 tiết khí (Trung - Anh - Việt) Có cả dich sang tiếng Anh nữa hả ? Xem ra bây giờ văn hóa lý số lịch pháp thịnh thời wá nhỉ . Mình hiểu biết hẹp bây giờ mới thấy thế giới nhiều cái mới .