24 tiết khí (Trung - Anh - Việt)

Thảo luận trong 'Trao đổi kiến thức về Tử Vi' bắt đầu bởi phihongminh, 12 Tháng tám 2006.

  1. phihongminh

    phihongminh Hội Viên Hoa Mai

    Tham gia ngày:
    22 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    61
    Điểm thành tích:
    0
    二十四节气的表达法
    The 24 Solar Terms:

      立春Spring begins. Lập Xuân
      雨水The rains. Vũ Thuỷ

      惊蛰Insects awaken. Kinh Trập
      春分Vernal Equinox Xuân Phân

      清明Clear and bright. Thanh Minh
      谷雨Grain rain. Cốc Vũ

      立夏Summer begins. Lập Hạ
      小满Grain buds. Tiểu Mãn

      芒种Grain in ear. Mang Chủng
      夏至Summer solstice. Hạ Chí

      小暑Slight heat. Tiểu Thử
      大暑Great heat. Đại Thử

      立秋Autumn begins. Lập Thu
      处暑Stopping the heat. Xử Thử

      白露White dews. Bạch Lộ
      秋分Autumn Equinox. Thu phân

      寒露Cold dews. Hàn Lộ
      霜降Hoar-frost falls. Sương Giáng

      立冬Winter begins. Lập Đông
      小雪Light snow. Tiểu Tuyết

      大雪Heavy snow. Đại Tuyết
      冬至Winter Solstice. Đông Chí

      小寒Slight cold. Tiểu Hàn
      大寒Great cold. Đại Hàn
     
  2. cabachlong

    cabachlong New Member

    Tham gia ngày:
    20 Tháng bảy 2006
    Bài viết:
    1,152
    Điểm thành tích:
    0
    Ðề: 24 tiết khí (Trung - Anh - Việt)

    Có cả dich sang tiếng Anh nữa hả ? Xem ra bây giờ văn hóa lý số lịch pháp thịnh thời wá nhỉ . Mình hiểu biết hẹp bây giờ mới thấy thế giới nhiều cái mới .
     

Chia sẻ trang này