Các Bác Giúp Cho!

Thảo luận trong 'Nhờ luận giải Tử Bình - Tứ Trụ' bắt đầu bởi AT125555, 11 Tháng một 2010.

  1. AT125555

    AT125555 Guest

    Nhờ các bác xem giúp em tutru này xem có cân bằng không ah,em đang định sinh cháu vào ngày này,cám ơn các bác nhiều nhiều!
    Sinh ngày 22 tháng 12 năm Kỷ Sửu giờ Dậu
    (Friday - 2/5/2010)
    Tử Vi: Năm Kỷ Sửu, Tháng Đinh Sửu, Ngày Bính Tuất, Giờ Đinh Dậu
    Bát Tự: Năm Canh Dần, Tháng Mậu Dần, Ngày Bính Tuất, Giờ Đinh Dậu

    [Printer Friendly Version]

    Phái nam: LÆ°u-Hoà ng-Anh-Đức Năm Canh Dần, Tháng Mậu Dần, Ngày Bính Tuất, Giờ Đinh Dậu
    Trụ Năm Trụ Tháng Trụ Ngày Trụ Giờ
    Tài Thực Nhật / Thực Kiếp
    Canh Dần Mậu Dần Bính Tuất Đinh Dậu
    Giáp Bính Mậu Giáp Bính Mậu Mậu Đinh Tân Tân
    Kiêu Tỉ Thực Kiêu Tỉ Thực Thực Kiếp Tài Tài
    Trường sinh Trường sinh Mộ Tử
    Thiên-ất Thiên-ất Đức QN Thiên-ất
    Thái-cực Thái-cực Hoa-cái Đức QN
    - Tú QN - -
    Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
    Thương Tài Tài Sát
    Kỷ Mão Canh Thìn Tân Tỵ Nhâm Ngọ
    Ất Mậu Quý Ất Bính Canh Mậu Đinh Kỷ
    Ấn Thực Quan Ấn Tỉ Tài Thực Kiếp Thương
    Đại vận Đại vận Đại vận Đại vận
    Quan Kiêu Ấn Tỉ
    Quý Mùi Giáp Thân Ất Dậu Bính Tuất
    Kỷ Ất Đinh Canh Nhâm Mậu Tân Mậu Đinh Tân
    Thương Ấn Kiếp Tài Sát Thực Tài Thực Kiếp Tài

    Dụng thần: Nhâm, Canh
    Cung mệnh: cung ngọ
    Vòng Trường Sinh:
    Tí Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
    Tử Mộ Tuyệt Thai Dưỡng Trường sinh Mộc dục Quan đới Lâm quan Đế vượng Suy Bệnh

    All rights reserved by www.XemTuong.net
    Trụ năm bị năm Bính Thân thiên khắc địa xung.
    Trụ tháng bị năm Giáp Thân thiên khắc địa xung.
    Trụ ngày bị năm Nhâm Thìn thiên khắc địa xung.
    Trụ giờ bị năm Quý Mão thiên khắc địa xung.
    Thai nguyên: Kỷ Tỵ.
    Thai tức: Tân Mão.

    1- Canh Dần 2- Tân Mão 3- Nhâm Thìn 4- Quý Tỵ 5- Giáp Ngọ 6- Ất Mùi
    7- Bính Thân 8- Đinh Dậu 9- Mậu Tuất 10- Kỷ Hợi 11- Canh Tí 12- Tân Sửu
    13- Nhâm Dần 14- Quý Mão 15- Giáp Thìn 16- Ất Tỵ 17- Bính Ngọ 18- Đinh Mùi
    19- Mậu Thân 20- Kỷ Dậu 21- Canh Tuất 22- Tân Hợi 23- Nhâm Tí 24- Quý Sửu
    25- Giáp Dần 26- Ất Mão 27- Bính Thìn 28- Đinh Tỵ 29- Mậu Ngọ 30- Kỷ Mùi
    31- Canh Thân 32- Tân Dậu 33- Nhâm Tuất 34- Quý Hợi 35- Giáp Tí 36- Ất Sửu
    37- Bính Dần 38- Đinh Mão 39- Mậu Thìn 40- Kỷ Tỵ 41- Canh Ngọ 42- Tân Mùi
    43- Nhâm Thân 44- Quý Dậu 45- Giáp Tuất 46- Ất Hợi 47- Bính Tí 48- Đinh Sửu
    49- Mậu Dần 50- Kỷ Mão 51- Canh Thìn 52- Tân Tỵ 53- Nhâm Ngọ 54- Quý Mùi
    55- Giáp Thân 56- Ất Dậu 57- Bính Tuất 58- Đinh Hợi 59- Mậu Tí 60- Kỷ Sửu
    61- Canh Dần 62- Tân Mão 63- Nhâm Thìn 64- Quý Tỵ 65- Giáp Ngọ 66- Ất Mùi
    67- Bính Thân 68- Đinh Dậu 69- Mậu Tuất 70- Kỷ Hợi 71- Canh Tí 72- Tân Sửu
    73- Nhâm Dần 74- Quý Mão 75- Giáp Thìn 76- Ất Tỵ 77- Bính Ngọ 78- Đinh Mùi
    79- Mậu Thân 80- Kỷ Dậu 81- Canh Tuất 82- Tân Hợi 83- Nhâm Tí 84- Quý Sử
     

Chia sẻ trang này